Created with Raphaël 2.1.21235468791012111314151617182019

Số nét

20

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HINH, HẤN

Nghĩa
Thơm lừng
Âm On
ケイ キョウ
Âm Kun
かお.る かおり
Đồng âm
形型刑限寒漢汗恨欣厂韓罕
Đồng nghĩa
香馥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thơm lừng. Làm được sự gì tốt, tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh. Một âm là hấn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 馨

Huơng thơm cũng như thanh âm là không có hình thù

Mùi hương bốc ra từ giọng của sát thủ

Giọng hát hay và hương thơm cơ thể thì đều là lợi thế

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かおるこう HINH HƯƠNGHương thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 謦聲磬穀癜轂臀澱愨慇殿殻馥醫繋鍛燬翳毅撃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm