Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 駒
- 馬句
- 馬勹口
Hán tự
CÂU
Nghĩa
Ngựa con
Âm On
ク
Âm Kun
こま
Đồng âm
求球構購句拘溝毬垢倶勾
Đồng nghĩa
馬駿鹿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu [千里駒]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

駒
Ngựa rất Cú vì bị nói Câu "ngựa non háu đá có ngày đứt cương"
Ngựa non dễ mắc câu
[Ngựa non = Ngựa con = trẻ trâu ] con Ngựa non (馬) hay Câu (句) Cú = Trẻ trâu thì hay câu cú
Ngựa mà làm thơ câu cú hay quá
MÃ gia CÂU cay CÚ vì bị mất con NGỰA CON
- 1)Ngựa hai tuổi gọi là câu. Phàm ngựa còn non còn khoẻ đều gọi là câu cả. Vì thế khen các con em có tài khí hơn người gọi là thiên lí câu [千里駒].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
駒 こま con quay | ||
駒 いちこまnơi xảy ra | ||
駒鳥 こまどりchim cổ đỏ | ||
当歳駒 とうさいごまThú vật một tuổi; con ngựa non một tuổi . |
Ví dụ Âm Kun
野駒 | のこま | DÃ CÂU | Một siberian rubythroat |
駒座 | こまざ | CÂU TỌA | Chòm sao Mã |
一駒 | いちこま | NHẤT CÂU | Một cảnh |
成り駒 | なりこま | THÀNH CÂU | Đẩy mạnh chessman |
荒駒 | あらこま | HOANG CÂU | Con ngựa hoang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 駕碼駛駘駱煦騁騎験鶚驅驗潟駈熙駐罵駟駝駑
VÍ DỤ PHỔ BIẾN