Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鯛
- 魚周
- ⺈田灬周
Hán tự
鯛 - ĐIÊU
Nghĩa
Cá điêu
Âm Kun
たい
Âm On
チョウ
Đồng âm
調条鳥曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦燿耀吊
Đồng nghĩa
魚鮭鯖鰆
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cá điêu. Tục gọi là đồng bồn ngư [銅盆魚]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鯛
Không phải nói điêu chứ tôi ăn được cá tráp nguyên tuần
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
黄鯛 | きたい | HOÀNG ĐIÊU | Cá tráp vàng |
鯛焼 | たいやき | ĐIÊU THIÊU | Bánh nướng rưới mứt đậu hình con cá |
鯛焼き | たいやき | ĐIÊU THIÊU | Câu cá - bánh đa theo khuôn làm đầy sự bế tắc đậu |
鯛飯 | たいめし | ĐIÊU PHẠN | Gạo với cá tráp biển thái (tai) |
腐っても鯛 | くさってもたい | Một cái gì đó không phải là những gì nó một lần vẫn còn cao cấp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鰤鯨鰐鰕鰔鮭鮎鮖鰹鰊鯵鯖蘇櫓蘓鯢鯤鯔鯡鯲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN