[Giải Nghĩa Kanji] 鳳 – PHƯỢNG : Chim phượng

Created with Raphaël 2.1.21324567891013141211

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- PHƯỢNG

Nghĩa
Chim phượng
Âm Kun
Âm On
ホウ フウ
Đồng âm
方芳妨紡坊肪匚
Đồng nghĩa
鳥鶴鴻鵬
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chim phượng. Đời xưa bảo chim phượng hoàng ra là điềm có đế vương. Con đực gọi là phượng [鳳], con cái gọi là hoàng [凰]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鳳

Con chim (điểu) đeo vương miện trên đầu và ở trong ngôi nhà lớn là phượng hoàng

Chim sống trong nhà hình cái ghế là chim PHƯỢNG hoàng

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ほうり PHƯỢNG LÊTrái dứa
ほうおう PHƯỢNG HOÀNGPhượng hoàng
ほうせい PHƯỢNG THANHThái độ đúng đắn
ほうれん PHƯỢNGXe ngựa đế quốc
仙花 ほうせんか PHƯỢNG TIÊN HOA(vườn) dầu thơm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鳧蔦嶋鳶鳴嶌樢鳩嗚塢鳰鳫鴫鴉鴟鵈鳥鵤鵬鵲
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm