Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 麺
- 麦面
- 龶夂面
- 麦一丿囬
- 龶夂一丿囬
- 麦一丿囗丨丨一一
- 龶夂一丿囗丨丨一一
Hán tự
MIẾN
Nghĩa
Mì sợi; bột mì
Âm On
メン ベン
Âm Kun
むぎこ
Đồng âm
面免勉眠綿宀
Đồng nghĩa
粉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mì sợi; bột mì Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
麺
LÚA MẠCH lật MẶT nhiều lần để làm thành MÌ SỢI
Người chủ đứng chéo chân thu mua lúa mạch trên phương diện để làm MIẾN , mì và bún
麺 MỲ, MIẾN: lúa Mạch 麦 là loại ngũ cốc được tiêu thụ rộng rãi nhất trên thế giới vì sự toàn Diện 面 của nó
2 MẶT của sợi MÌ là lúa MẠCH
- 1)Mì sợi; bột mì
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
麺類 (めんるい) loại bún |
Ví dụ Âm Kun
乾麺 | かんめん | KIỀN MIẾN | Mì sợi khô |
冷麺 | れいめん | LÃNH MIẾN | Những mì sợi lạnh (trong kiểu tiếng triều tiên) |
素麺 | そうめん | TỐ MIẾN | Phạt tiền những mì sợi trắng |
索麺 | そうめん | TÁC MIẾN | (sự đa dạng (của) những mì sợi mỏng) |
製麺 | せいめん | CHẾ MIẾN | Mì sợi làm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 麦麹麸憲錆轄請瞎精禊蜻靖楔睛壤割喫晴情清
VÍ DỤ PHỔ BIẾN