Created with Raphaël 2.1.21234568791011121413151617181920212223

Số nét

23

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MI, VI

Nghĩa
Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn.
Âm On
バイ マイ
Âm Kun
かび かび.る .びる
Đồng âm
美魅眉位違味未尾囲為微緯偉胃囗韋彙
Đồng nghĩa
霉腐菌霜黒墨墮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 黴

Tao XÍCH MI ở dưới ngọn NÚI ĐEN, để ĐÁNH sạch nấm mốc.

MI XÍCH lại gần cái NÚI chỉ duy NHẤT một màu ĐEN ĐÁNH KHẼ vào sẽ ra màu trắng của cà chua Bi bị Mốc

đặc Trưng của Mi Móc là có 1 màu đen! (học chữ Trưng sau đó bỏ ông Vua thêm và 1 màu đen)

Mi bị Xích ở dưới ngọn NÚI ĐEN, để ĐÁNH sạch nấm Mốc.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
びる かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
あおかび THANH MIMốc xanh
くろかび HẮC MIĐất xốp đen
止め かびどめ MI CHỈThuốc diệt nấm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
びる かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
びる かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
かびる MIĐể trở thành mốc meo hoặc có mùi mốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ばいう MI VŨMùa mưa
ばいどく MI ĐỘCBệnh giang mai
ばいきん MI KHUẨNVi khuẩn hình que
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あおかび THANH MIMốc xanh
くろかび HẮC MIĐất xốp đen
こうじかび MICây làm men
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 懲黜薇徴微巖儻黯黶巌壥鶩黥黨釐黠點黝黛默
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm