Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鼓
- 壴支
- 十豆支
- 壴十又
- 十豆十又
- 支
Hán tự
CỔ
Nghĩa
Cái trống
Âm On
コ
Âm Kun
つづみ
Đồng âm
家機基古故固雇顧孤奇姫肌飢机股姑錮
Đồng nghĩa
擂敲打拍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái trống. Đánh trống. Gẩy, khua. Quạt lên, cổ động. Trống canh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
鼓
Kẻ sĩ ăn Đậu cầm Chi đánh trống
Anh Sĩ (士) mở Chi (支) nhánh bán Đậu (豆) Cổ truyền.
Đánh trống 鼓 lên, hỗ trợ 支える các võ sĩ 士 đang thi đấu dành từng hạt đậu 納豆 về cho chúng ta
Có mười hạt đậu CỔ đc 1 CHI nhánh mua lại để vào cái trống...
Cổ phiếu Chi tiết Mười hạt Đậu góp tiền mua Cái trống.
- 1)Cái trống. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Cổ bề thanh động Trường Thành nguyệt [鼓鼙聲動長城月] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Tiếng trống lệnh làm rung động bóng trăng Trường Thành. Đoàn Thị Điểm dịch thơ : Trống Trường Thành lung lay bóng nguyệt.
- 2)Đánh trống.
- 3)Gẩy, khua.
- 4)Quạt lên, cổ động.
- 5)Trống canh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
太鼓 | たいこ | cái trống; trống lục lạc |
太鼓腹 | たいこばら | bụng to |
銅鼓 | どうつづみ | trống đồng |
鼓動 | こどう | sự đập (tim); đập |
鼓吹 | こすい | sự cổ vũ; sự cổ động; sự khích lệ; cổ vũ; cổ động; khích lệ; khuyến khích |
Ví dụ Âm Kun
腹鼓 | はらつづみ | PHÚC CỔ | Đánh trống bụng |
舌鼓 | したつづみ | THIỆT CỔ | Vỗ một có đôi môi |
銅鼓 | どうつづみ | ĐỒNG CỔ | Trống đồng |
鼓童 | つづみわらべ | CỔ ĐỒNG | Kodou (tên một nhóm chơi trống ở đảo Sado) |
腹鼓を打つ | はらつづみをうつ | Ăn tới một có nội dung những trái tim | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
旗鼓 | きこ | KÌ CỔ | Quân đội |
鼓舞 | こぶ | CỔ VŨ | Sự cổ vũ |
一鼓 | いちこ | NHẤT CỔ | Nhịp trống đầu tiên |
大鼓 | だいこ | ĐẠI CỔ | Rộng lớn trao cái trống |
太鼓 | たいこ | THÁI CỔ | Cái trống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 皷瞽僖鼕橲熹禧鱚喜壹嬉噎廚澎跂膨殪豎饐懿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN