Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 龍
- 立月
Hán tự
LONG, SỦNG
Nghĩa
Con rồng
Âm On
リュウ リョウ ロウ
Âm Kun
たつ
Đồng âm
隆竜弄籠充銃崇憧
Đồng nghĩa
竜龘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con rồng. Người xưa nói nó hay làm mây làm mưa, cho nên cho nó là một trong bốn giống linh. Lại dùng để ví với các ông vua. Ngựa cao tám thước trở lên gọi là long. Lối mạch núi đi gọi là long. Nói ví dụ người phi thường. Một âm là sủng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

龍
Đứng trên Trăng dùng 5 cái lược chải Long thấy con Rồng
5 con rồng đang đứng ở trên cung trăng để tỉa lông
đứng trên trăng mới nhìn thấy rồng uốn lượn
LONG Đứng trên Trăng xem 5 con Rồng 4 chân
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 朧瀧寵壟蘢隴瓏聾棚脹童腓襲籠龕豚崩粒堋弸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN