Từ vựng N3 Mimikara Oboeru | Danh từ – Bài 1

bình luận Chưa được phân loại, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
1.男性だんせい 《Nam tính》 Nam giới
2.女性じょせい 《Nữ Tính》 Nữ giới

→ 理想りそうの {男性だんせい女性じょせい} と結婚けっこんする
Kết hôn với người đàn ông(con gái) lý tưởng


→「あの {○女性じょせい/○おんなひと/xおんな} はだれですか」
Người phụ nữ đằng kia là ai thế 


 男女だんじょ : Nam nữ  性別せいべつ : Giới tính

3.高齢こうれい 《Cao Linh》 Tuổi cao

→ 祖母そぼ高齢こうれいだが、まだとても元気げんき
Bà tôi tuy cao tuổi nhưng rất khỏ


 高齢者こうれいしゃ : người cao tuổi  高齢化社会こうれいかしゃかい : Già hóa dân số
4.年上としうえ 《Niên thượng》 Lớn tuổi, cao tuổi

→ 年上としうえともだち
Bạn lớn tuổi hơn

→ 彼女かのじょわたし {より/の} 年上としうえ
Cô ấy lớn hơn tôi 3 tuổi


 年長ねんちょう : Cao tuổi  年下としした : Bé tuổi hơn
5.目上めうえ
 《Mục thượng》 Cấp trên, bề trên

→ 目上めうえひとには敬語けいごはなしたほうがいい
Nên nói chuyện bằng kính ngữ với người cấp trên


 目下めした : Cấp dưới
6.先輩せんぱい 《Tiên bối》 Tiền bối

→ 田中たなかさんとわたしおなとしだが、職場しょくばではかれのほうが先輩せんぱい
Tanaka và tôi là cùng tuổi nhưng ở công ty anh ấy là tiền bối

7.後輩こうはい 《Hậu bối》 Hậu bối

→ わたしはあなたの2年後輩ねんこうはいになります
Tôi là người vào sau anh hai năm

8.上司じょうし 《Thượng ti/tư》 Cấp trên, ông chủ

→ 上司じょうし相談そうだんしてから決定けっていする
Sau khi bàn bạc với cấp trên rồi quyết định


 部下ぶか : Cấp dưới  同僚どうりょう : Đồng nghiệp
9.相手あいて 《Tương/tướng thủ》 Đối thủ, đối phương

→ 相手あいてはな
Nhìn vào mắt đối phương mà nói chuyện

→ 今度こんど試合しあい相手あいてつよそうだ
Đối phương của trận đấu tới có vẻ mạnh


 はなし_ : bạn nói chuyện、結婚けっこん_:đối tượng kết hôn、相談そうだん_:đối tượng bàn bạc
10. 《Tri hợp》 người quen

→ 息子むすこ就職しゅうしょくたの
Nhờ vả xin việc cho đứa con trai với người quen biết


 知人ちじん : người quen biết  ともだち : bạn bè、友人ゆうじん : bạn thân、親友しんゆう:thân hữu

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm