Cấu trúc
Thể thường + に相違ない
Danh từ/ Tính từ -na + (である) + に相違ない
Tình từ đuôi い + に相違ない
Cách dùng / Ý nghĩa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 「裁判」
A: ここに書かれていることは事実ですか。
B: はい、事実に相違ありません。
→ (Tại toà)
A: Những điều được viết ở đây có phải là sự thực không?
B: Chắc chắn là sự thực ạ.
(「に相違ありません」là dạng lịch sự hơn của 「に相違ない」)
② 調べた結果、それはこの時代にかかれた絵に相違ないそうです。
→ Theo kết quả nghiên cứu thì đó chắc chắn là tranh vẽ của thời đại này.
③ 発見された資料は、当時のものに相違ないと発表された。
→ Người ta đã phát biểu rằng tài liệu được tìm thấy hoàn toàn chính xác với tài liệu có ở thời điểm đó.
④ この絵は盗まれた ゴッホ の絵に相違ありません。
→ Đây chắc chắn là bức tranh đã bị đánh cắp của Van Gogh.
⑤ この地域の水汚染の問題を解決するのは難しいに相違ない。
→ Việc giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở khu vực này chắc chắn là rất khó.
A: ここに書かれていることは事実ですか。
B: はい、事実に相違ありません。
→ (Tại toà)
A: Những điều được viết ở đây có phải là sự thực không?
B: Chắc chắn là sự thực ạ.
(「に相違ありません」là dạng lịch sự hơn của 「に相違ない」)
② 調べた結果、それはこの時代にかかれた絵に相違ないそうです。
→ Theo kết quả nghiên cứu thì đó chắc chắn là tranh vẽ của thời đại này.
③ 発見された資料は、当時のものに相違ないと発表された。
→ Người ta đã phát biểu rằng tài liệu được tìm thấy hoàn toàn chính xác với tài liệu có ở thời điểm đó.
④ この絵は盗まれた ゴッホ の絵に相違ありません。
→ Đây chắc chắn là bức tranh đã bị đánh cắp của Van Gogh.
⑤ この地域の水汚染の問題を解決するのは難しいに相違ない。
→ Việc giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở khu vực này chắc chắn là rất khó.
⑥ 犯人 はあの 男 に 相違 ない。
→ Thủ phạm đúng là gã đàn ông đó.
⑦ 彼 は 天才 であるに 相違 ない。
→ Anh ta đúng là một thiên tài.
⑧ 彼女 は 三日前 に 家 を 出 たまま 帰 ってこない。きっと 何 か 事件 に 巻 き 込 まれたに 相違 ない。
→ Cô ấy đi vắng từ 3 hôm trước, nay vẫn chưa về. Chắc đã bị dính vào vụ gì rồi.
⑨ その 情報 を 漏 らしたのは 彼女 に 相違 ない。
→ Người đã làm lộ thông tin đó chắc chắn chính là cô ta.
⑩ これを 知 ったら、 彼 はきっと 烈火 のごとく 怒 り 出 すに 相違 ない。
→ Nếu biết chuyện này, chắc chắn anh ấy sẽ giận sôi lên.
⑪ 不合格品 がそれほど 出 たとは、 製品 の 検査 がそうとう 厳 しいに 相違 ない。
→ Có nhiều sản phẩm không đạt yêu cầu nhiều như thế thì hẳn là việc kiểm tra sản phẩm khá nghiêm ngặt.
⑫ あの「 女 」の 人 は 男 に 相違 ない。
→ Người “phụ nữ” đó chắc chắn là một người đàn ông.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 彼 の 言 ったことは 事実 に 相違 ないだろうとは 思 うが、 一応調 べてみる 必要 がある。
→ Tôi cho rằng những gì anh ta nói chắc đúng là sự thật nhưng cũng cần tìm hiểu thử.
⑭ 彼女 はこの 惑星 で 一番可愛 い 女 であるに 相違 ない。
→ Không nghi ngờ gì, cô ấy chính là người phụ nữ đáng yêu nhất hành tinh này.
⑮ 今日 の 判決 は 彼 にとって 不満 に 相違 ない。
→ Phán quyết (của tòa…) hôm nay ắt hẳn là rất bất mãn đối với anh ấy.
⑯ 反対 されてすぐ 自分 の 意見 を 引 っ 込 めたところを 見 ると、 彼女 は 初 めから 自分 の 意見 を 信 じていなかったに 相違 ない。
→ Không nghi ngờ gì, nhìn vào việc cô ấy rút lại ý kiến ngay khi bị phản đối thì hẳn là ngay từ đầu cô ấy đã không tin vào ý kiến của bản thân mình.
⑰ きっと 彼 が 告 げ 口 をしたに 相違 ない。
→ Chắc chắn là anh ta đã mách lẻo về chuyện đó.
⑱ 上記 の 通 り 相違 ありません。
→ Tôi xin cam đoan những điều phía trên là đúng sự thật và chính xác theo sự hiểu biết của tôi (Dùng trong các mẫu văn bản, tờ khai…)