Cấu trúc
Động từ thể từ điển + まい
Danh từ / Tính từ -na +(である)+ まい
Ví dụ: 忘れる →忘れまい /忘れるまい
※Ngoại lệ する → するまい・すまい
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Cấu trúc diễn đạt sự suy đoán của người nói
- ② Đây là cách nói trang trọng và mang tính văn viết. Trong văn nói đôi khi cũng được sử dụng nhưng hầu hết ở dạng trích dẫn.
- ③ Cũng có thể nói về ý chí của người thứ ba dưới hình thức 「まいと思う」「まいと考える」「まいと決心する」v.v.
- ④ Nghĩa tương tự với: 「~ないだろう」
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
⑥ 彼は昨日とても具合が悪そうだったから、今日の スポーツ大会には来るまい。
→ Anh ấy ngày hôm qua tình trạng không được tốt nên hôm nay đại hội thể thao có lẽ sẽ không đến.
➆ この程度の雨なら、川が氾濫する恐れはあるまい。
→ Nếu như mưa với mức độ như này thì không lo lắng về việc nước sông tràn bờ.
⑧ 親は知るまいが、私は高校時代よくたばこ を吸って先生に怒られたものだ。
→ Thời học phổ thông, tuy bố mẹ không biết nhưng tôi thường bị thầy nổi giận vì hút thuốc.
⑨ 私はもうそれほど長くは生きられまい。
→ Tôi làm sao có thể sống lâu đến mức đó.
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!