Cấu trúc
Động từ thể từ điển/ thể ない + に越したことはない
Tính từ い + に越したことはない
Tính từ な (である) + に越したことはない
Danh từ (である) + に越したことはない
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu dùng để diễn tả “thông thường, làm điều này (điều được nói đến trong câu) thì sẽ tốt hơn (là không làm)/ hay nói cách khác nếu làm được là tốt nhất”
- ② Phân tích sâu hơn: 「越す」 là vượt qua → 「に越したことはない」 sẽ mang nghĩa “không có gì vượt qua được chuyện đó” (= tốt nhất)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 体は丈夫にし越したことはない。
→ Thân thể mà khỏe mạnh là nhất.
② 借金はないに越したことはありません。できるだけ早いうちに返済してしまいましょう。
→ Không có khoản nợ nào là tốt nhất. Hãy cố gắng trả hết nợ càng sớm càng tốt.
③ 当日行っても大丈夫だと思うけど、予約しておくにこしたことはない。
→ Hôm đó đến trực tiếp thì cũng được thôi nhưng tốt hơn hết là cứ đặt chỗ trước.
④ 何が起こるかわからないから、試験のときは、早く行くにこしたことはない。
→ Vì không biết được là có chuyện gì xảy ra hay không nên tốt nhất là vào ngày thi thì nên đến sớm.
⑤ 旅行の荷物は軽いに越したことはない
→ Đồ đi du lịch nên nhẹ là tốt nhất
③ 当日行っても大丈夫だと思うけど、予約しておくにこしたことはない。
→ Hôm đó đến trực tiếp thì cũng được thôi nhưng tốt hơn hết là cứ đặt chỗ trước.
④ 何が起こるかわからないから、試験のときは、早く行くにこしたことはない。
→ Vì không biết được là có chuyện gì xảy ra hay không nên tốt nhất là vào ngày thi thì nên đến sớm.
⑤ 旅行の荷物は軽いに越したことはない
→ Đồ đi du lịch nên nhẹ là tốt nhất
⑥ 貯金するに越したことはないけど、生活も楽しまなければね。
→ Tiết kiệm thì tốt đấy, nhưng cũng phải tận hưởng cuộc sống nhé.
⑦ 金はあるに越したことはない。
→ Tiền bạc, có thì vẫn tốt hơn.
⑧ 健康のためには、タバコは吸わないに越したことはない。
→ Vì sức khỏe, không hút thuốc lá thì vẫn hơn.
⑨ 給料はいいに越したことはない。
→ Tiền lương cao thì vẫn tốt hơn.
⑩ 決められた時間より早めに着くにこしたことはない。
→ Đến sớm trước giờ đã định vẫn là tốt nhất.
⑪ 災害には用心するに越したことはない。
→ Không bao giờ là thừa khi luôn thận trọng trước các thảm họa.
⑫ 家と保険は早いに越したことはない!
→ Nhà và bảo hiểm, mua sớm thì vẫn hơn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 喧嘩などはしないにこしたことはないが、我慢できない場合もあるだろう。
→ Không tranh cãi vẫn là nhất nhưng cũng phải có một số trường hợp không nhẫn nhịn được chứ.
⑭ 掃除のことを考えない限り、家は広いに越したことはない。
→ Nếu không nghĩ đến chuyện quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.
⑮ 何事も慎重にやるに越したことはないと、いつも私に言っている父が、きのう階段から落ちて足を折った。
→ Bố tôi luôn nói với tôi rằng, bất cứ làm chuyện gì, thận trọng thì vẫn tốt hơn, vậy mà hôm qua bố lại té cầu thang và gãy chân.
⑯ A:就職するには資格があったほうがいいでしょうか。
ー B: そりゃあ、こういう時代だから、あるにこしたことはないよ。でも、資格があるからって、就職できるとは限らないよ。
→ A: Khi đi xin việc thì có bằng cấp vẫn tốt hơn phải không?
ー B: Ừ, ở thời đại này thì tốt nhất là nên có bằng cấp. Nhưng có bằng cấp cũng không có nghĩa là có thể xin được việc.
⑰ 何もないにこしたことはないけど、用心のため、海外旅行に行くときは必ず保険ほけんに入ります。
→ Nếu không có chuyện gì xảy ra thì là tốt nhất, nhưng để đề phòng, khi đi du lịch nước ngoài tôi đã tham gia bảo hiểm.
⑱ 値段に関係なく質のいいもの を買いたいが、安く買えるに越したことはない
→ Không nói đến giá cả thì tôi muốn mua đồ chất lượng tốt, nhưng nếu giá rẻ thìvẫn là tốt nhất
⑯ A:就職するには資格があったほうがいいでしょうか。
ー B: そりゃあ、こういう時代だから、あるにこしたことはないよ。でも、資格があるからって、就職できるとは限らないよ。
→ A: Khi đi xin việc thì có bằng cấp vẫn tốt hơn phải không?
ー B: Ừ, ở thời đại này thì tốt nhất là nên có bằng cấp. Nhưng có bằng cấp cũng không có nghĩa là có thể xin được việc.
⑰ 何もないにこしたことはないけど、用心のため、海外旅行に行くときは必ず保険ほけんに入ります。
→ Nếu không có chuyện gì xảy ra thì là tốt nhất, nhưng để đề phòng, khi đi du lịch nước ngoài tôi đã tham gia bảo hiểm.
⑱ 値段に関係なく質のいいもの を買いたいが、安く買えるに越したことはない
→ Không nói đến giá cả thì tôi muốn mua đồ chất lượng tốt, nhưng nếu giá rẻ thìvẫn là tốt nhất