① (感謝を述べる )先生のもとで勉強できて、本当に良かったです。→ (Bày tỏ sự biết ơn) Nhờ có thầy giáo tôi mà đã học được, thật sự là may mắn.② 人の性格は、どういう親のもとで育ったかで、まったく異なってくる。→ Tính cách của con người là hoàn toàn khác nhau phụ thuộc vào việc họ được nuôi dạy bởi người bố người mẹ như thế nào.③ あの犬はきっと、新しい飼い主さんのもとで幸せになると思う.→ Con chó kia được nuôi bới người chủ mới nhất định sẽ hạnh phúc.④ 才能ある彼女にはいい指導者のもとで勉強させてあげたい。→ Tôi muốn người tài năng như cô ấy được học dưới sự hướng dẫn của một người thầy tốt.
⑤ 子供は太陽のもとで思い切り跳ね回るのが一番だ。
→ Đối với trẻ con, được tung tăng nô đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
⑥ 子供たちにとっては、太陽のもとで元気に遊ぶのが一番いいことだ。
→ Đối với trẻ con thì việc chơi đùa thỏa thích dưới ánh nắng mặt trời là tốt nhất.
⑦ 山田先生のご指導のもとで、論文を書いています。
→ Tôi đang viết luận văn dưới sự hướng dẫn của thầy Yamada.
⑧ できるなら、緑が豊かな環境のもとで子供を育てたい。
→ Nếu có thể, tôi muốn nuôi dạy con ở môi trường có nhiều cây xanh.
⑨ 彼は優れた先生のもとでみっちり基礎を学んだ。
→ Anh ấy đã học được đầy đủ, đến nơi đến chốn các kiến thức cơ bản dưới sự hướng dẫn của một giáo viên giỏi.
⑩ 満天の星空のもとでデートをするのはロマンチックだ。
→ Chuyện hẹn hò dưới bầu trời đêm đầy sao thật lãng mạn.
⑪ 先生の温かい指導のもとで、生徒たちは伸び伸びと自分らしい作品を作り出していた。
→ Dưới sự chỉ dẫn ân cần của thầy giáo, các em học sinh đã tự do tạo ra những tác phẩm đầy cá tính của mình.
⑫ あの社長のもとでは、働きたくない。
→ Tôi không muốn làm việc cho ông giám đốc đó.
⑬ 各国の選挙監視団の監視のもとで、建国以来初の民主的な選挙が行われた。
→ Dưới sự giám sát của đòa giám sát bàu cử đến từ các nước, cuộc bầu cử dân chủ đầu tiên kể từ sau ngày lập quốc đã được tiến hành.
⑭ あの部長のもとで、プロジェクトに取り込めたことはいい経験だった。
→ Việc có thể tham gia vào dự án dưới sự chỉ đạo của vị trưởng phòng đó là một kinh nghiệm rất tốt.
⑮ 新しい体制のもとで、ちゃんとした政治が行われれば、この国も良くなっていくだろう。
→ Dưới thể chế mới, nếu hoạt động chính trị được tiến hành một cách nghiêm túc thì đất nước này có thể sẽ tiến lên.