① 子供にお金を与えるのは教育上よくない。
→ Về mặt giáo dục, cho trẻ con tiền là không tốt.
② 表面上は変化がない。
→ Vẻ ngoài thì không có gì thay đổi.
③ 他人の住所を勝手に公表することは、法律上、認められていない。
→ Việc tự tiện công khai địa chỉ của người khác là không thể chấp nhận được về mặt pháp lý.
④ 15歳では、日本の法律上は結婚は認められない。
→ Ở tuổi 15, theo luật ở Nhật thì việc kết hôn là không được phép.
⑤ 彼は健康上の理由で仕事をやめました。
→ Anh ta đã nghỉ việc vì lý do sức khỏe.
⑥ サービス業という仕事上、人が休みの時は休むわけにはいかない。
→ Làm một công việc thuộc ngành dịch vụ, khi người ta đang nghỉ ngơi thì mình cũng không thể nào nghỉ ngơi được.
⑦ 安全上、作業中はヘルメットを必ずかぶること。
→ Về mặt an toàn, trong lúc làm việc, nhất thiết phải đội mũ bảo hộ.
⑧ 男女差別は法律上も許されない。
→ Phân biệt giới tính về mặt luật pháp cũng không được chấp nhận.
⑨ 外見上は平静を装っていたが、内心ではショックだった。
→ Vẻ bên ngoài thì giả vờ bình thản nhưng bên trong thì rất sốc.
⑩ 経験上、練習を三日休むと体がついていかなくなる。
→ Theo kinh nghiệm cho biết, nếu nghỉ luyện tập 3 ngày thì cơ thể sẽ không còn cử động linh hoạt như trước nữa.
⑪ 制度上不可能だ。
→ Điều đó là không thể về mặt chế độ.
⑫ 立場上、その質問にはお答えできません。
→ Ở cương vị của tôi, xin được phép miễn trả lời câu hỏi ấy.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 図書整理の都合上、当分の間閉館します。
→ Vì lý do sắp xếp lại sách báo, thư viện tạm đóng cửa một thời gian.
⑭ この番組は教育上では良くないです。子供によく見させてはいけない。
→ Chương trình này xét về mặt giáo dục thì không tốt. Không được cho trẻ con xem thường xuyên.
⑮ 健康上ではこの料理を食べないほうがいいです。
→ Xét về mặt sức khoẻ thì không nên ăn món ăn này.
⑯ 僕たちは結婚しませんが、法律上では夫婦です。
→ Chúng tôi chưa kết hôn nhưng xét trên mặt pháp luật thì là vợ chồng.
⑰ 安全上ではこの設備を設置したほうがいいという アドバイス があります。
→ Xét trên mặt an toàn thì có lời khuyên là nên lắp đặt thiết bị này.
⑱ 地球温暖化は社会上では深刻な問題です。
→ Sự nóng lên toàn cầu xét trên mặt xã hội thì là một vấn đề nghiêm trọng.