[Ngữ pháp N2] ~ だけあって/だけある/だけのことはある: Đúng là – Cũng đáng – Thảo nào – Chả trách mà – Chẳng thế mà – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Thể thường + だけあって/だけある/だけのことはある
Danh từ + (である) + だけあって/だけある/だけのことはある
Tình từ đuôi -na + /である + だけあって/だけある/だけのことはある
Tính từ đuôi い + だけあって/だけある/だけのことはある

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu thể hiện thái độ thấu hiểu, đồng tình về sự thích hợp, thích đáng của sự việc gì đó. Hoặc đúng với kì vọng khi ứng với một điều kiện nào đó 
  • ② Dùng để đánh giá cao một kết quả, năng lực hoặc điểm mạnh .v.v. nào đó, là tương xứng với những nổ lực, địa vị hoặc kinh nghiệm này.
  • ③ Thường bắt gặp đi chung vớiさすがさすがに
  • だけあって」dùng để nối 2 về của 1 câu, cònだけのことはある・だけあるlà hình thức được sử dụng ở cuối câu.
  • ⑤ Phía sau 「だけあってKhông dùng với câu thể hiện suy luận hoặc mang ý tương lai .
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① A:「この イタリアせいくつ、10万円まんえんだって。」
-B:「へ ー。でも、たかだけのことはあるねかたちいろもすごくいい。」
→ A: “Đôi giày Ý này, nghe nói giá 10 man yen đấy.”
- B: Thế á? Nhưng mà đắt thế cũng đáng. Cả kiểu dáng lẫn màu sắc đều tuyệt thế mà.”

② 青木あおきさん、カナダ に留学りゅうがくしていただけのことはあって英語えいごがうまいね。
→ Anh Aoki đúng là đã đi du học Canada có khác, tiếng Anh giỏi ghê.

③ 合格ごうかくしたの?すごい!3年間ねんかん大変たいへんだったけど、勉強べんきょうしただけのことはあったね
→ Đỗ rồi hả? Giỏi ghê! 3 năm tuy có vất vả nhưng đúng là bõ công học hành nhỉ.

④ 字引じびきというだけあってなんでもっている。
→ Anh ta quả thật là một từ điển sống, cái gì anh ta cũng biết.

 かれはスポーツの選手せんしゅだけあって体格たいかくがいい。
→ Anh ta đúng là một vận động viên thể thao có khác, cơ thể rất săn chắc.

⑥ もりさんは毎週まいしゅうテニス を しているだけのことはあってはだけているね。
→ Anh Mori tuần nào cũng chơi tennis, thảo nào mà da cháy nắng nhỉ.

⑦ この メロン、あまくて、とってもおいしい。たかかっただけのことはあるね
→ Quả dưa này ngọt và ngon quá, đúng là đắt có khác.
 
 彼女かのじょはさすがオリンピック・チャンピオンだけあって期待きたいどおりの見事みごと演技えんぎせてくれた。
→ Anh ta đúng là nhà vô địch Olympic có khác, anh ta đã cho mọi người xem một màn biểu diễn đúng như mong đợi.

 浅見あさみさんは歴史れきしきなだけあって歴史れきし点数てんすうはとてもたかい。
→ Asami rất thích lịch sử, chẳng thế mà điểm môn lịch sử của cô ấy luôn rất cao.

 さすが本場ほんばだけあってあじ格別かくべつでした。
→ Đúng là món ăn chính gốc có khác, hương vị hoàn toàn khác biệt.

 木村きむらさんは 10 ねん北京ぺきんんでいただけあって北京ぺきんのことはなんでもっている。
→ Anh Kimura đã từng sống ở Bắc Kinh những 10 năm, chẳng thế mà cái gì của thành phố này anh ta cũng rành.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 かれはさすが学生時代がくせいじだいにやっていただけあっていまでもテニスが上手じょうずだ。
→ Quả đúng là hồi sinh viên đã từng chơi tennis có khác, đến bây giờ anh ấy vẫn chơi giỏi.

 彼女かのじょ以前いぜんベトナムにんでいただけあって、さすがにこのくにのことをよくっている。
→ Cô ấy trước đây từng sống ở Việt Nam, chả trách mà cô ấy rất rành về đất nước này.

 かれはチームのキャプテンだけあってみんなに信頼しんらいされている。
→ Anh ta là đội trưởng của đội, cũng vì thế nên rất được mọi người tin tưởng.

 このギターはにいいおとがする。名人めいじんつくっただけあるよ。
→ Cây đàn ghita này có âm thanh hay thật. Đúng là nghệ nhân làm ra có khác.

 さすがランク一位いちいだけあるね
→ Đúng là đứng đầu danh sách có khác.

⑱「加藤かとうさんはあしながくてスタイルがいいね。」
「さすが、わかいときにバレリーナだっただけのことはあるね。
– Kato có một đôi chân dài và phong cách biểu diễn tốt nhỉ.
– Đúng là hồi trẻ từng là vũ công có khác nhỉ.

⑲「きのうのロック コンサート、どうだった?10 ねんぶりに来日らいにちしたんだろう? 
素晴すばらしかった!長年待ながねんまっただけのことはあったよ。
– Buổi biểu diễn nhạc Rock tối qua thế nào? 10 năm rồi họ mới lại tới Nhật Bản nhỉ.
– Thật tuyệt vời! Đúng là không uổng công chờ suốt mấy năm trời.

 きみつつしぶかひとだ。かれっているだけのことはある。
→ Cậu thật khiêm tốn. Chả trách vì thế mà ông ta rất quý cậu.

 なるほど彼はすぐれた美男びなんであった。ヨーロッパじゅうに美男びなんめいをとどろかしただけのことはある。
→ Ông ta thật sự là một người đàn ông vô cùng đẹp trai. Chả trách vì thế mà danh tiếng của ông ta lan khắp cả Châu Âu.

 10年もアメリカにんでいただけあって英語えいご上手じょうずですね。
→ Đúng là đã từng sống những 10 năm ở Mỹ có khác. Tiếng Anh của chị giỏi nhỉ.
 
 何回なんかい練習れんしゅうしただけあって、さすがに上手じょうずなスピーチだった。
→ Thật chẳng uổng công luyện tập nhiều lần. Quả thật anh ấy đã có bài phát biểu rất tốt.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 彼女かのじょ料理りょうりはとてもおいしかった。いつも自慢じまんしているだけのことはある
→ Món ăn cô ấy nấu rất ngon. Chẳng thể mà cô ấy lúc nào cũng tự hào.
 
 彼女かのじょ文章ぶんしょう上手じょうずだ。さすがもと新聞記者しんぶんきしゃだけのことはある。
→ Cô ấy viết văn rất giỏi. Quả thật đã từng là nhà báo thì có khác.
Từ khóa: 

dakearu

dakeatte

dakenokotowaaru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm