[Ngữ pháp N2] ~を契機に/契機にして/契機として: Nhân dịp… / Nhân cơ hội… / Từ khi…

bình luận JLPT N2, Ngữ pháp N2, (5/5)
Cấu trúc

Vる + の + を契機けいきにして

Vた + の + を契機けいきとして
N + を契機けいき
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Được sử dụng để diễn tả ý nghĩa nhân dịp/ nhân cơ hội có sự kiện gì đó thì sự kiện/ sự việc khác xảy ra (nhấn mạnh thời cơ/ thời điểm để bắt đầu việc gì đó mới)
  • ② Thường được sử dụng trong những câu văn mang nghĩa tích cực
  • 契機けいきにしてcó cách nói gần như tương tự với をきっかけにして』, Tuy nhiên, 『~を契機けいきにして』được sử dụng nhiều trong những trường hợp nói về một điều gì đó quan trọng mang tính lịch sử, xã hội
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

① もうすぐ タバコ の値上ねあがりになるので、これ 契機けいきやめることにしました。
→ Sắp tới thuốc lá sẽ tăng giá nên nhập dịp này tôi đã quyết định bỏ thuốc.

② 入社試験にゅうしゃしけんちたの 契機けいき英会話えいかいわ勉強べんきょうはじめた。
→ Nhân lúc vừa trượt kì thi tuyển vào công ty tôi bắt đầu học lớp hội thoại tiếng Anh.

③ 退職たいしょく契機けいき茶道さどうはじめた。
→ Nhân thời điểm vừa nghỉ việc tôi bắt đầu học trà đạo.

④ これ 契機けいき健康管理けんこうかんりを もっと注意ちゅういするようにします。
→ Nhân dịp này tôi sẽ chú ý hơn đến việc chăm sóc sức khỏe.

⑤ つとめていた会社かいしゃ倒産とうさんしたの 契機けいき独立どくりつすることにしました。
→ Đúng vào lúc công ty mà tôi đang làm việc bị phá sản nên tôi đã quyết định tự làm riêng.

⑥ 新幹線しんかんせんえきができたの 契機けいきいろいろなみせができて、駅周辺えきしゅうへんがにぎやかになりました。
→ Nhân cơ hội ga shinkansen vừa được xây dựng, nhiều hàng quán đã mở ra làm cho khu vực quanh ga trở nên náo nhiệt.

 青木氏あおきし社長就任しゃちょうしゅうにん契機けいきにして、わがしゃおおきく発展はってんした。
→ Kể từ sau khi ông Aoki nhậm chức Giám đốc, công ty chúng ta đã có những phát triển lớn.
 
 かれ就職しゅうしょく契機けいきとして生活せいかつスタイルをがらりとえた。
→ Nhân cơ hội đi làm, anh ta đã thay đổi hoàn toàn lối sống của mình.
 
 この大学だいがく卒業生そつぎょうせいがノーベルしょう受賞じゅしょうしたこと契機けいきとして受験生じゅけんせいえたとわれている。
→ Người ta nói rằng kể từ sau khi một cựu sinh viên trường đại học này nhận được giải Nobel thì lượng thí sinh đăng ký vào trường tăng lên.
 
 日本にほん敗戦はいせん契機けいきとして国民主権国家こくみんしゅけんこっかへと転換てんかんしたとわれている。
→ Người ta nói Nhật Bản kể từ khi bại trận, đã chuyển sang một quốc gia có chủ quyền thuộc về nhân dân.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 彼女かのじょ大学入学だいがくにゅうがく契機けいきとして親元おやもとた。
→ Kể từ khi vào đại học, cô ấy đã tự lập khỏi bố mẹ.
 
 今回こんかい事件じけん契機けいき地域ちいきぐるみで子供こども犯罪はんざいからまもろうということになった。
→ Kể từ sau vụ lần này, toàn thể địa phương bắt đầu thực hiện hành động bảo vệ trẻ em khỏi tội phạm.
 
 このみなとでは、開港かいこう100周辺しゅうへん契機けいき今年ことし1年様々ねんさまざまな催しもの企画きかくされている。
→ Tại cảng này, nhiều hoạt động đa dạng trong năm nay đã được lên kế hoạch nhân kỷ niệm 100 năm hoạt động cảng.
 
 今度こんど病気びょうき入院にゅういん契機けいきとして今後こんご定期健診ていきけんしんをきちんとけようとおもった。
→ Kể từ sau cơn bệnh và nhập viện lần này, tôi đã có suy nghĩ phải đi khám sức khỏe định kỳ trong thời gian tới.
 
 卒業そつぎょう契機けいき独立どくりつする。
→ Nhân cơ hội tốt nghiệp tôi sẽ sống tự lập.
 
 昨年さくねん事故じこ契機けいきとして安全対策あんぜんたいさく強化きょうかされた。
→ Chính sách an toàn được đẩy mạnh kể từ khi tai nạn năm ngoái xảy ra.
 
 出産しゅっさん契機けいきとしてかたかんがなおした。
→ Nhân cơ hội sinh con, tôi thay đổi suy nghĩ về cách sống của mình.
 
 今回こんかい合併がっぺい契機けいきとして、わがしゃ21世紀せいきをリードする企業きぎょうとしてさらに発展はってんしてゆかなければならない。
→ Nhân cơ hội sáp nhập lần này, công ty chúng ta phải tiếp tục phát triển hơn nữa để xứng đáng là một doanh nghiệp đi đầu trong thế kỷ 21.
 
 この災害さいがい契機けいきにして、わがでも防災対策ぼうさいたいさく強化きょうかすることにした。
→ Từ sau vụ thảm họa lần này, ngay cả gia đình tôi cũng đã tăng cường các biện pháp phòng chống cháy.
 
⑳  転居てんきょ契機けいき、わたしもいままでの仕事しごとをやめて自分じぶんみせつ決心をした。
→ Nhân dịp chuyển sang chỗ ở mới, tôi cũng đã quyết tâm bỏ công việc trước giờ để tự mở một cửa hàng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

keikini

keikinishite

keikitoshite


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm