[Ngữ pháp N2] ~ たいものだ:Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Động từ thể ます + たいものだ。

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói tương tự vớiしたい, nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
  • ② Dùng trong trường hợp muốn thể hiện nguyện vọng, mong muốn trong lòng người nói
  • ③ Không dùng để nói trực tiếp yêu cầu hay nguyện vọng cụ thể
  • ④ Đôi khi gặp đi với dạng~てしいものだđể nhấn mạnh tâm trạng đó.
  • ⑤ Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách. Trong văn nói, thường đi với dạngたいもんだ
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 一度いちどこういう高級こうきゅうホテル にまってみたいものです。
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.

② こんなにはたらいているんだから、もうすこ給料きゅうりょうげてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.

③ できれば、えきから 10ぷんくらいまでのところにたいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.

④ この仕事しごとを してから、正月しょうがつおやごせなくなったけど、今度こんど正月しょうがつぐらいはいえかえたいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.

⑤ たまには一週間いっしゅうかんくらい、のんびり旅行りょこうたいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.

⑥ なんとかして、この計画けいかく成功せいこうさせたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.

 そのおはなしはぜひうかがたいものです。
→ Tôi thật rất muốn nghe chuyện đó.
 
 それはぜひたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn xem cái đó.
 
 海外かいがいかれるときには、わたし一度いちど、ご一緒いっしょたいものです。
→ Khi nào ông đi ra nước ngoài, tôi muốn được một lần cùng đi với ông.
 
 いまはアパートらしだが、いつか自分じぶんいえたいものだ。
→ Hiện giờ tôi đang sống ở căn hộ, nhưng tôi thật rất muốn một lúc nào đó có nhà riêng cho mình.
 
 わたしかれ幸運こううんにあやかりたいものだ。
→ Ước gì tôi cũng gặp may như anh ấy.
 
 なんとかはやくギターが上手じょうずけるようになりたいもんだ。
→ Tôi thật rất muốn bằng cách nào đó sớm chơi đàn ghita giỏi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 もう大人おとななんだから、自分じぶん発言はつげん責任せきにんを持って欲しいものだ。
→ Vì đã là người lớn rồi, nên tôi thật rất muốn nó chịu trách nhiệm cho những phát ngôn của bản thân.
 
⑭ いまわたしんだ両親りょうしんてもらいたいものだ。
→ Cha mẹ tôi đã mất, nhưng ước gì họ có thể nhìn thấy được tôi như bây giờ.
 
 ライト兄弟きょうだいどものころからなんとかしてそらたいものだおもっていた。
→ Anh em nhà Right từ nhỏ đã mong muốn tìm cách nào đó để bay lên được bầu trời.
 
 このまま平和へいわ生活せいかつつづしいものだ。
→ Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.
 
 貯金ちょきんして、いつかいっげつぐらい海外旅行かいがいりょこうをしてみたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng một tháng.
 
 今年ことしこそ海外旅行かいがいりょこうをしたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.
Từ khóa: 

hoshiimonoda

taimonoda


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm