Cấu trúc
Động từ thể ます + たいものだ。
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Là cách nói tương tự với「~したい」, nhấn mạnh tâm trạng mong muốn, hy vọng được làm gì đó.
- ② Dùng trong trường hợp muốn thể hiện nguyện vọng, mong muốn trong lòng người nói
- ③ Không dùng để nói trực tiếp yêu cầu hay nguyện vọng cụ thể
- ④ Đôi khi gặp đi với dạng「~て欲しいものだ」để nhấn mạnh tâm trạng đó.
- ⑤ Là cách nói hơi cứng nhắc, kiểu cách. Trong văn nói, thường đi với dạng「たいもんだ」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 一度こういう高級ホテル に泊まってみたいものです。
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.
② こんなに働いているんだから、もう少し給料を上げてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.
③ できれば、駅から 10分くらいまでのところに住みたいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.
④ この仕事を してから、正月を親と過ごせなくなったけど、今度の正月ぐらいは家に帰りたいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.
⑤ たまには一週間くらい、のんびり旅行に行きたいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.
⑥ 何とかして、この計画を成功させたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.
→ Thật muốn một lần được nghỉ trong khách sạn cao cấp như thế này quá đi.
② こんなに働いているんだから、もう少し給料を上げてもらいたいものだね。
→ Làm việc (chăm chỉ/ vất vả) đến thế này nên thật muốn được tăng lương thêm một chút.
③ できれば、駅から 10分くらいまでのところに住みたいものだね。
→ Nếu có thể, tôi rất muốn sống ở một nơi cách ga khoảng 10 phút thôi.
④ この仕事を してから、正月を親と過ごせなくなったけど、今度の正月ぐらいは家に帰りたいものです。
→ Kể từ khi làm công việc này, tôi đã không thể đón năm mới cùng bố mẹ. Tết năm nay thực sự là muốn trở về nhà quá.
⑤ たまには一週間くらい、のんびり旅行に行きたいものだ。
→ Thỉnh thoảng tôi muốn có một chuyến du lịch thong thả trong khoảng 1 tuần.
⑥ 何とかして、この計画を成功させたいものだ。
→ Thật muốn làm gì đó để khiến cho kế hoạch này thành công.
⑦ そのお話はぜひ伺いたいものです。
→ Tôi thật rất muốn nghe chuyện đó.
⑧ それはぜひ見たいものだ。
→ Tôi thật rất muốn xem cái đó.
⑨ 海外へ行かれるときには、私も一度、ご一緒したいものです。
→ Khi nào ông đi ra nước ngoài, tôi muốn được một lần cùng đi với ông.
⑩ 今はアパート暮らしだが、いつか自分の家を持ちたいものだ。
→ Hiện giờ tôi đang sống ở căn hộ, nhưng tôi thật rất muốn một lúc nào đó có nhà riêng cho mình.
⑪ 私も彼の幸運にあやかりたいものだ。
→ Ước gì tôi cũng gặp may như anh ấy.
⑫ なんとか早くギターが上手に弾けるようになりたいもんだ。
→ Tôi thật rất muốn bằng cách nào đó sớm chơi đàn ghi–ta giỏi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ もう大人なんだから、自分の発言に責任を持って欲しいものだ。
→ Vì đã là người lớn rồi, nên tôi thật rất muốn nó chịu trách nhiệm cho những phát ngôn của bản thân.
⑭ 今の私を死んだ両親に見てもらいたいものだ。
→ Cha mẹ tôi đã mất, nhưng ước gì họ có thể nhìn thấy được tôi như bây giờ.
⑮ ライト兄弟は子どものころからなんとかして空を飛びたいものだと思っていた。
→ Anh em nhà Right từ nhỏ đã mong muốn tìm cách nào đó để bay lên được bầu trời.
⑯ このまま平和な生活が続いて欲しいものだ。
→ Tôi muốn cuộc sống hòa bình cứ tiếp tục kéo dài như thế này.
⑰ 貯金して、いつか一ヶ月ぐらい海外旅行をしてみたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn tiết kiệm để một lúc nào đó đi du lịch nước ngoài khoảng một tháng.
⑱ 今年こそ海外旅行をしたいものだ。
→ Tôi thật rất muốn đi du lịch nước ngoài trong năm nay.