[Ngữ pháp N2] ~ に沿って/に沿った:Dọc theo…/ Men theo…/ Dựa theo…/ Làm theo…/ Theo…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + に沿い、
Danh từ + に沿って ~ する
Danh từ 1
 + に沿う/に沿った + Danh từ 2

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Men theo / dọc theo (con đường/ dòng sông v.v): Đi sau một vật kéo dài như “con sông” hay “con đường” để diễn tả ý men theo sự vật nào đó (bờ sông, con đường,…) thì sẽ có được một điều gì đó
  • ② Theo/ dựa theo / theo sát (kế hoạch/ trình tự/ quy định): Đi sau danh từ chỉ một dây chuyền, quy trình như “trình tự”, “sách hướng dẫn”, “chương trình”…để diễn tả ý “dọc theo, tuân theo sự tiếp diễn của cái đó, bám sát theo sự dẫn dắt của cái đó. Không xa rời, sai lệch khỏi tiêu chuẩn nào đó”. Thường đi với những từ mang tính quy tắc, chuẩn mực (luật, phương châm, quy định…). Vế sau là câu thể hiện hành động tuân theo chuẩn mực đó.
  • ③ Ngoài ra còn được sử dụng với nghĩa “theo dính không rời một vật hay người nào đó”. Trong trường hợp này thì sử dụng chữ Kanji “
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① お客様きゃくさまのご希望きぼう沿って部屋へやを おさがしいたします。
→ Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.

② このかわ沿ってまことっすぐくと、えきです。
→ Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.

 このみち沿ってずっとくと、右手みぎておおきい公園こうえんえてきます。
→ Nếu đi thẳng dọc theo con đường này, thì sẽ thấy bên tay phải, có một công viên lớn.

 川岸かわぎし沿って桜並木さくらなみきつづいていた。
→ Dọc theo bờ sông, là những hàng cây anh đào.

 このへんは、かわ沿って土産物屋みやげものやならんでいる。
→ Khu vực này, dọc theo con sông, là những cửa hàng quà lưu niệm.

 このへいに沿ってえてあるはなは、日陰ひかげでもよくそだつ。
→ Hoa được trồng dọc theo hàng rào này, dù trong bóng râm vẫn lớn lên tươi tốt.

 いてある手順てじゅん沿ってやってください。
→ Hãy làm theo trình tự đã ghi.

 マニュアル沿った手紙てがみかたしからないのでは、いざとうときこまる。
→ Nếu chỉ biết viết thư theo sách hướng dẫn, thì sẽ bối rối khi gặp tình huống bất ngờ.

 式典しきてんは、プログラム沿ってすすめていきます。
→ Buổi lễ sẽ được tiến hành theo đúng chương trình (đã lên).

スポンサーの意向いこう沿った番組ばんぐみが、視聴者しちょうしゃよろこばれるとはかぎらない。
→ Không phải lúc nào những chương trình làm theo ý của nhà tài trợ cũng sẽ được khán thính giả yêu thích.

 めた計画けいかく沿って仕事しごとすすめていくつもりです。
→ Tôi định sẽ tiến hành công việc theo đúng kế hoạch đã chọn.

 祖父そふ遺産いさんは、遺言ゆいごん沿って分配ぶんぱいしました。
→ Tài sản của ông đã được chia theo đúng di ngôn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 つまおっとって病室びょうしつはいっていった。
→ Bà vợ bén gót theo chồng, bước vào phòng bệnh.

⑭ このみち線路せんろ沿ってまことっすぐくと、左側ひだりがわ中華料理屋ちゅうかりょうりやがあります。
→ Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.

⑮ A: 「いとがたくさんいるね。だれ有名人ゆうめいじんでもいるのかなあ」
- B: 「通路つうろ沿って警官けいかんっているから、どこかのくにえらひとじゃない?」
→ A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?” 
ー B: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”

⑯ マンション は、法律ほうりつめられた建築けんちく基準きじゅん沿っててられなければならない。
→ Nhà chung cư (manshon của Nhật) phải được xây theo quy chuẩn kiến trúc pháp luật ban hành.

⑰ 受験じゅけんまであと 3 かがつだ。この計画けいかく沿って勉強べんきょうしよう。
→ Đến lúc thi còn 3 tháng, dựa theo kế hoạch này mà học thôi.

⑱ A高校こうこう個性こせい尊重そんちょうという教育方針きょういくほうしん沿受験じゅけんでも面接めんせつ重視じゅうししている。
→ Trường trung học A theo phương châm giáo dục tôn trọng cá tính từng học sinh nên ngay cả thi cũng coi trọng việc phỏng vấn.

⑲ とう旅行社りょこうしゃではおおくの プラン のなかから、お客様きゃくさまのご希望きぼう沿ったツアー を おえらびいただけます。
→ Công ty du lịch chúng tôi sẽ lựa chọn tour phù hợp nguyện vọng của quý khách từ nhiều gói.
Từ khóa: 

nisotta

nisotte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm