Cấu trúc
Danh từ + をめぐって/めぐり、~
Danh từ 1 + をめぐる + Danh từ 2
Danh từ 1 + をめぐっての + Danh từ 2
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu diễn đạt một chủ đề mà xoay quanh nó có nhiều ý kiến, tranh luận, hay tin đồn khác nhau (liên quan tới, xoay quanh vấn đề gì đó)
- ② Chủ thể thực hiện hành động là số nhiều. Vế sau『~をめぐって』thường là những đồng từ thể hiện tranh luận, tranh cãi, những ý kiến trái chiều, đối lập v.v. về 1 điều gì đó
- ③ Ngữ pháp này khác với 「~に関して」「~について」ở chỗ không thể đi chung với nhiều loại động từ khác nhau được.
- ④『~をめぐり』sử dụng trong văn viết, khi bổ nghĩa cho danh từ sẽ đi với dạng『N1 をめぐる N2』hoặc『N1 をめぐっての N2』
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この規則の改正をめぐって、まだ討論が続いている。
→ Xoanh quanh vấn đề sửa đổi quy định này, vẫn còn đang tranh luận.
② 消費税をめぐって意見が分かれた。
→ Xoay quanh thuế tiêu thụ, đã có những ý kiến trái chiều.
③ 憲法の改正をめぐって国会で激しい論議が闘わされている。
→ Xoay quanh vấn đề sửa đổi Hiến pháp, tại Quốc hội đang có nhiều cuộc tranh luận kịch liệt.
④ 選挙制度の改革をめぐって議会は激しく揺れた。
→ Xung quanh vấn đề sửa đổi chế độ bầu cử, cuộc họp Quốc hội đã tranh luận dữ dội.
⑤ 彼の自殺をめぐってさまざまなうわさや憶測が乱れ飛んだ。
→ Xung quanh việc anh ta tự sát, đã có rất nhiều lời đồn đại và phỏng đoán.
⑥ 人事をめぐって、社内は険悪な雰囲気となった。
→ Xung quanh vấn đề nhân sự, không khí trong công ty đã trở nên căng thẳng.
⑦ 国会では、予算を めぐって A党と B党が激しく対立しています。
→ Tại kỳ họp quốc hội, đảng A và đảng B đang đối đầu quyết liệt về vấn đề về ngân sách.
⑧ オリンピック の代表を めぐって、最後の レース が行われます。
→ Cuộc đấu cuối cùng sẽ được diễn ra nhằm chọn được đại diện tại Olympic.
⑨ 昨日の会議では、新しい計画を めぐって、様々な意見が出された。
→ Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.
⑩ その事件を めぐって、様々なうわさが流れている。
→ Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đó.
⑦ 国会では、予算を めぐって A党と B党が激しく対立しています。
→ Tại kỳ họp quốc hội, đảng A và đảng B đang đối đầu quyết liệt về vấn đề về ngân sách.
⑧ オリンピック の代表を めぐって、最後の レース が行われます。
→ Cuộc đấu cuối cùng sẽ được diễn ra nhằm chọn được đại diện tại Olympic.
⑨ 昨日の会議では、新しい計画を めぐって、様々な意見が出された。
→ Trong cuộc họp hôm qua, có rất nhiều ý kiến xoay quanh kế hoạch mới.
⑩ その事件を めぐって、様々なうわさが流れている。
→ Có nhiều lời đồn đại xoay quanh vụ việc đó.
⑪ 情報公開の問題をめぐって、市議会ではいろいろな意見が出た。
→ Xoay quanh vấn đề công bố thông tin, Hội đồng thành phố đã có nhiều ý kiến khác nhau.
⑫ 土地の利用をめぐって、二つの対立した意見が見られる。
→ Xung quanh vấn đề sử dụng đất, có thể thấy có hai luồng ý kiến trái chiều.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ 町の再開発をめぐり、住民が争っている。
→ Người dân đang tranh chấp xoay quanh vấn đề tái phát triển thành phố.
⑭ 親の土地の継承をめぐり、兄弟間で喧嘩している。
→ Giữa anh em đã xảy ra tranh cãi xoay quanh vấn đề thừa kế đất đai của bố mẹ.
⑮ マンション建設をめぐる争いがようやく解決に向かった。
→ Tranh chấp xoanh quanh việc xây dựng chung cư cuối cùng cũng đã sắp được giải quyết.
⑯ 役員の責任問題をめぐる話し合いは夜中まで続いた。
→ Buổi trao đổi xoanh quanh vấn đề trách nhiệm của cán bộ đã kéo dài đến khuya.
⑰ 政府献金をめぐる疑惑がマスコミに大きく取り上げられている。
→ Những nghi vấn xung quanh việc quyên tiền cho hoạt động chính trị đang được các phương tiện thông tin đại chúng đưa tin rầm rộ.
⑱ 父親の遺産をめぐっての争いは、日増しにひどくなっている。
→ Những tranh chấp xung quanh tài sản của người cha để lại ngày càng trầm trọng.
→ Những tranh chấp xung quanh tài sản của người cha để lại ngày càng trầm trọng.