[Ngữ pháp N3] ~ がち:Thường hay…/ Dễ…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N3 Shinkanzen, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ/Vます  + がちだ/がちの/がちな

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Diễn tả một sự việc dễ trở thành trạng thái đó, tính chất đó, dễ xảy ra, thường hay xảy ra (nhiều lần) hay xu hướng thường như thế
  • ② Hoặc được sử dụng đễ diễn đạt những hành động thường là không cố ý nhưng dễ xảy ra như thế, dễ dẫn đến xu hướng như thế. 
  • ③ Thường đi chung với 「どうしても/とかく/つい/うっかり~」「~てしまう」
  • ④ Được sử dụng để diễn đạt tình trạng, xu hướng trạng thái không tốt hoặc tiêu cực.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 ゆきると、電車でんしゃおくがちだ。
→ Khi tuyết rơi thì xe điện thường hay trễ chuyến.
 
 ランさんは小学校三年生しょうがっこうさんねんせいのときからだわるくして、学校がっこうもとかく休みがちだった。
→ Lan hồi học lớp 3 rất hay nghỉ học vì sức khỏe kém.
 
 先日せんじつ病気びょうきがちのおば を見舞みまいにった。
→ Tuân trước tôi vừa đến thăm một người cô rất hay bệnh.
 
④ その作家さっかは、ここ数年病気すうねんびょうきがちでなかなかまとまった仕事しごとができないとっている。
→ Nhà văn đó nói rằng mấy năm nay hay bệnh nên mãi chưa làm được một việc gì đó đáng kể.
 
 リェンさんは留守るすがちだから、電話でんわしてもいないことがおおい。
→ Chị Liên rất hay vắng nhà nên thường điện thoại đến cũng không có ai.
 
 結婚けっこんして何十年なんじゅうねんもたつと、結婚記念日けっこんきねんびさえわすがちになる。
→ Khi cưới nhau được vài chục năm thì người ta thường hay quên cả kỷ niệm ngày cưới.
 
 今週こんしゅうくもがち天気てんきつづいたが、今日きょうひさしぶりによくれた。
→ Tuần này trời rất hay âm u nhưng hôm nay trời nắng tốt được một bữa.
 
 環境破壊かんきょうはかい問題もんだい自分じぶんせまってこないと、無関心むかんしんになりがちである。
→ Vấn đề môi trường nếu không ảnh hưởng đến bản thân thì người ta thường dễ vô cảm.
 
 ふゆ風邪かぜをひきがちだ。
→ Mùa đông thì dễ bị cảm.
 
 かれ最近さいきん体調たいちょうくずして、学校がっこうやすがちです。
→ Cậu dấy dạo gần đây rất hay vắng học vì sức khỏe yếu.
 
 このところ、はっきりしないくもがち天気てんきつづいているので、洗濯物せんたくものせなくてこまる。
→ Dạo này thời tiết bất thường, trời hay âm u kéo dài nên đồ giặt không khô được, phiền gì đâu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 どうしてあんなことをしたんだとめると、彼女かのじょがちに、どうしてもおかねしかったのだとこたえた。
→ Khi tôi gặng hỏi tại sao lại làm thế thì cô ta hay cúi gằm mặt xuống mà trả lời rằng cô ấy rất muốn phải có tiền.
 
 そういう事故じこはとかくこりがちです。
→ Những tai nạn như thế thì xảy ra rất thường xuyên.
 
 新聞しんぶん記事きじには、抽象的ちゅうしょうてき漢字語彙かんじごい使つかわれがちである。
→ Trong các bài báo thường rất hay sử dụng các từ Hán tự mang nghĩa trừu tượng.
 
 さむ季節きせついえなかにこもりがちだが、たまにそとて体を動かしたほうがいい。
→ Mùa lạnh người ta thường hay ru rú trong nhà nhưng thỉnh thoảng cũng nên ra ngoài vận động cơ thể thì tốt hơn.
 
 何度なんど失敗しっぱいをすると、また失敗しっぱいをするのではないかとかんががちになる。
→ Khi người ta thất bại nhiều lần thường hay sẽ có suy nghĩ là chắc lại thất bại nữa đây.
 
 彼女かのじょ電話でんわすると、どうしても長話ながばなしになりがちで、いつも父親ちちおや文句もんくわれる。
→ Khi điện thoại cho cô ta thì chúng tôi thường hay nói chuyện rất lâu nên cô ấy lúc nào cũng bị bố mắng.
 
⑱ 「写真しゃしんってもいいですか?」カメラをげて、かれ遠慮えんりょがちたのんだ。
→ Anh ta đưa mấy ảnh lên và ngại ngùng hỏi “Tôi chụp hình được không?”
Từ khóa: 

gachi

gachida

gachina

gachino


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm