[Ngữ pháp N3] ~ に反して/に反する:Trái với…thì…/ Ngược lại với…thì…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

[Danh từ] +  にはんして
[Danh từ 1] + にはんする + [Danh từ 2]

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Diễn tả kết quả, hành động trái với dự đoán, suy nghĩ, kỳ vọng…trước đó. 
  •  予測よそく予報よほうおしえ/法律ほうりつ期待きたい希望きぼうねがい+ にはんして:Trái với dự đoán / dự báo / dạy / pháp luật / ý / kì vọng / hy vọng / ước nguyện.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 予想よそうはんして試験しけんはとてもやさしかったです。
→ Trái với dự đoán, kỳ thi năm nay rất dễ.
 
② 年初ねんしょ予測よそくはんして今年ことし天候不順てんこうふじゅんとしとなった。
→ Trái với dự báo hồi đầu năm, năm nay là một năm có thời tiết khong thuận lợi.
 
③ 予想よそうはんして今年ことし大学入試だいがくにゅうしはそれほどむずかしくなったそうだ。
→ Trái với dự đoán, nghe nói kỳ thi tuyển sinh đại học năm nay không khó đến mức ấy.
 
④ 周囲しゅうい期待きたいはんしてかれらは結局結婚けっきょくけっこんしなかった。
→ Ngược lại với kỳ vọng của những người xung quanh, hai người họ kết cục đã không cưới nhau.
 
⑤ おや期待きたいはんして結局けっきょくかれ大学だいがくさえ卒業そつぎょうしなかった。
→ Trái với kỳ vọng của ba mẹ, kết cục anh ta thậm chí đã không tốt nghiệp được đại học.
 
⑥ 今回こんかい選挙せんきょは、おおくのひと予想よそうはんする結果けっかわった。
→ Cuộc bầu cử lần này đã kết thúc với một kết quả ngược hẳn với đự đoán của nhiều người.

⑦ 
人々ひとびと予想よそうはん土地とち値段ねだんが下がり続けている。
→ Ngược với dự đoán của nhiều người,giá đất đang tiếp tục giảm.

⑧ 弟はおや期待きたいはんすることばかりしている。
→ Em trai tôi toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.

⑨ 年初ねんしょ予測よそくはんして、今年は天候不順てんこうふじゅんの年となった。
→ Trái với dự đoán hồi đầu năm,năm nay thời tiết không thuận lợi.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!


⑩ 専門家せんもんか予想よそうはんして景気けいき回復かいふくし始めた。
→ Nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi trái với dự đoán của các chuyên gia.

⑪ 我々われわれ期待きたいはんして新商品しんしょうひんはあまりれなかった。
→ Trái với kì vọng của chúng tôi,sản phẩm mới không bán được nhiều.

⑫ A チーム がつだろうという予想よそうはんして B チーム がった。
→ Trái với dự đoán là đội A sẽ thắng, đội B đã thắng.

⑬ 応募者おうぼしゃかず当初とうしょ見込みこみにはん非常ひじょうおおかった。
→ Trái với dự đoán ban đầu, có quá nhiều người xin việc.

⑭ 無断むだん外泊がいはくりょう規則きそくはんする
→ Nghỉ trọ ở ngoài mà không xin phép là làm trái với qui định của ký túc xá.

⑮ 自由じゆう言論げんろんゆるさないのは憲法けんぽう精神せいしんはんする
→ Không cho phép tự do ngôn luận là đi ngược lại với tinh thần của hiến pháp.

⑯ たとえおや命令めいれいでも、自分じぶん意思いしはんすることはしたくない。
→ Dù đó là mệnh lệnh của bố mẹ chăng nữa thì tôi cũng không muốn làm trái với mong muốn của bản thân.

Từ khóa: 

nihanshite

nihansuru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm