[Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…/ Không thể…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N2, Ngữ pháp N2, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Vます + ようがない/ようもない

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “dù chọn phương pháp nào đi nữa thì cũng không thể làm được”. Sử dụng trong những trường hợp không còn phương pháp nào khả dĩ có thể thực hiện được
  • ② Cấu trúc này nhấn mạnh sắc thái “không thể 
  • 「ようもない」là hình thức nhấn mạnh của「ようがない」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 こんなにひどくこわれていては、なおようがない。
→ Bị hư hỏng kinh khủng như thế này thì không còn cách nào sửa được.
 
 推薦状すいせんじょういてくれとわれても、あのひとのことをよくらないのだから、ようがない。
→ Bảo tôi viết giấy giới thiệu mà tôi chẳng biết rõ về người đó thì làm sao mà viết được.
 
 こんなにひど病気びょうきになっていては、なおようがない。
→ Bệnh nặng như thế này thì không có cách nào mà chữa khỏi được.
 
 ひどい虫歯むしばですね。なおようがありません。もうくしかありません。
→ Răng bị sâu khiếp nhỉ. Không có cách nào chữa khỏi. Chỉ còn cách là nhổ thôi.
 
 木村きむらさんはいまどこにいるのかわからないので、連絡れんらくようがない。
→ Vì tôi không biết anh Kimura hiện giờ ở đâu nên không có cách nào mà liên lạc được.
 
 今更後悔いまさらこうかいしてもどうしようもないことってあるとおもいますが、どうしたら前向まえむきにかんがえられますか?
→ Tôi nghĩ là sẽ có những lúc rơi vào tình trạng giờ có hối hận thì cũng đã muộn, vậy làm cách nào để có thể suy nghĩ lạc quan được.
 彼女かのじょうつくしさはたとえようもない。 
→ Vẻ đẹp của cô ấy là không thể so sánh.
 
 この時計とけいはもう部品ぶひんがないから、なおようがない。
→ Cái đồng hồ này đã không còn linh kiện nữa nên không có cách nào mà sửa được.
 
 コンピュータのデータがすっかり消えてしまった。どうしようもないこまった。(*)
→ Dữ liệu trong máy tính đã biến mất hoàn toàn. Tôi không thể làm được gì. Thật thảm quá.
 
 あの二人ふたり関係かんけいはもう修復しゅうふくようがない。
→ Quan hệ giữa hai người đó không còn cách nào khôi phục lại được nữa.
 
 きみはそれをもっとはやくやるべきだったのに。いまとなってはどうしようもない。 
→ Lẽ ra cậu phải nên làm cái đó sớm hơn. Giờ thì không còn làm gì được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 おお注文ちゅうもんがないのでは、会社かいしゃ営業えいぎょうつづようがない。
→ Nếu không có nhiều đơn đặt hàng thì không có cách nào tiếp tục việc kinh doanh của công ty được.
 
 あのひと住所じゅうしょ電話番号でんわばんごうもわからないのですから、連絡れんらくのしようがありません。
→ Vì tôi không biết địa chỉ cũng như số điện thoại của người đó nên không có cách nào mà liên lạc được.
 
 社員しゃいんはやるがあるのだが、会社かいしゃ方針ほうしんへんわらないのだからどうしようもない。
→ Nhân viên mặc dù có ý muốn làm nhưng phương châm công ty là không đổi nên không làm gì được.
 
 ここまでてしまったからにはもうもどようがない。
→ Một khi đã đến tận đây thì không thể nào quay lại được nữa.
 
 たすけてくれたひと名前なまえもわからないのでは、おれいのしようがない。
→ Vì tôi không biết tên của người đã giúp tôi nên tôi không có cách nào để cảm ơn.

⑰ そられているのにあめるなんて、不思議ふしぎとしかようがない。
→ Dù bầu trời đang nắng nhưng lại đổ mưa, tôi chỉ có thể nói là thật kỳ lạ.
NÂNG CAO
二人ふたり関係かんけいはもう復習ふくしゅうのしようがない
Quan hệ giữa hai người không còn cách nào khôi phục được nữa.
Từ khóa: 

youganai

youmonai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm