[Ngữ pháp N3] Cách dùng ほど/くらい

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, Phân biệt - So sánh, (5/5)

Cả 2 từ này đều có nghĩa là “khoảng/ tầm”, dùng để biểu thị mức độ.  Điểm giống nhau là cả 2 đều có thể đứng sau danh từ chỉ thời gian, nhưng cách dùng có sự khác biệt như sau:

  Khoảng thời gian
(3時間、1年間 v.v)
Mốc thời gian cụ thể
(3時、8時 v.v)
Thời điểm nào đó
(Giống với とき)
くらい/ぐらい ○ (Thêm に sau くらいぐらい) ×
ほど ○ (Trang trọng hơn くらい) × ×


Ví Dụ 


① 毎日まいにち日本語にほんごを 3時間じかんくらい/ぐらい/ほど勉強べんきょうしています。
→ Hàng ngày tôi học tiếng Nhật khoảng 3 tiếng. (khoảng/ độ dài thời gian)

② あさ8ときくらいに/ぐらいに/ほどきました。
→ Tôi dậy vào khoảng 8 giờ sáng nay. (mốc thời gian cụ thể)

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
1. Những trường hợp dùng được cả くらい/ぐらい」 và ほど
a.  Đứng sau từ chỉ số lượng (数量すうりょう)

① 昨日きのう7時間じかんくらいた(昨日きのう7時間じかんほどました。)
→ Hôm qua tôi đã ngủ khoảng 7 tiếng.

② 日本にほんて1週間しゅうかんくらいたった(日本にほんて1週間しゅうかんほどたちました。)

→ Tôi đến Nhật đã được khoảng 1 tuần rồi.

③ 韓国かんこくでは、クラス の半分はんぶんくらい/ほどが キム さんです。

→ Ở Hàn Quốc, trong 1 lớp có khoảng 1 nửa số người mang họ Kim.

b. Biểu thị mức độ (程度ていど)

① 雑誌ざっしぐらい/ほどおおきさのかばん を電車でんしゃわすれてしまったんです。

→ Tôi đã để quên trên tàu 1 chiếc cặp có kích thước tương đương quyển tạp chí.

② ( ぬ ) いたときは、くらい/ほどいたかった。

→ Lúc nhổ răng tôi đau gần chết.

③ きたいくらい/ほど宿題しゅくだいおおい。

→ Bài tập nhiều đến mức muốn khóc.

④ 昨日きのうは、こえがかれるくらい/ほどうたった。

→ Hôm qua tôi đã hát đến cháy cả họng.

c. Diễn đạt sự so sánh (比較ひかく)

* Cấu trúc: Danh từ + くらい/ぐらい/ほど ~ ない

① サッカー くらい/ほどおもしろい スポーツ はない。
→ Không có môn thể thao nào thú vị như bóng đá.

② 健太けんたぐらい/ほどわすれっぽいひとはいない。

→ Không có ai hay quên như Kenta.

③ 日本にほんなつは ベトナム のなつくらい/ほどあつくない。

→ Mùa hè ở Nhật không nóng như mùa hè ở Việt Nam.

④ 勉強べんきょうすることくらい/ほどつらいことはない。

→ Không có việc gì khó khăn hơn việc học.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
2. Những trường hợp chỉ dùng được với 「くらいぐらい」
a. おなじくらい : tương tự như, giống như

① 東京とうきょう大阪おおさかおなくらい便利べんりだ。
→ Tokyo và Osaka đều tiện lợi như nhau.

② かれ日本人にほんじんおなくらい日本語にほんご上手じょうずです。
→ Anh ấy giỏi tiếng Nhật gần như người Nhật.

③ ヨガ は ウォーキング とおなくらい ダイエット に効果的こうかてきです。
→ Yoga và đi bộ có tác dụng như trong đối với việc giảm cân.

b. Diễn tả mức độ tối thiểu (giới hạn) hoặc biểu hiện sự khinh thường, mỉa mai

① ひらがなくらいめないの?
→ Đến hiragana mà cũng không đọc được à?

② 自分じぶん部屋へやくらい自分じぶん掃除そうじしなさい。
→ Ít nhất thì cũng nên tự dọn dẹp phòng của mình đi.

③ 一回いっかいったくらい結婚けっこんめるなんて、勇気ゆうきがあるよね。
→ Mới gặp 1 lần đã quyết định kết hôn thì can đảm quá nhỉ.

④ せめて チョコ くらいってくれ。
→ Ít nhất cũng mua hộ ít sô cô la đi mà.
3. Những trường hợp chỉ dùng được với 「ほど」
a. ~ば~ほど : càng … càng … (Xem lại chi tiết tại đây)

① このきょくは、けばほどきになる。
→ Bản nhạc này càng nghe càng thấy thích.

② かんがえればかんがえるほど、わからなくなる。
→ Càng suy nghĩ thì càng thấy không hiểu.

③ スーパー はいえからちかければちかほど便利べんりです。
→ Siêu thị càng gần nhà thì càng tiện lợi.

※ Dạng ngắn của ~ ば~ ほど :
Cấu trúc: V (thể từ điển)/なかたち + な/いかたち/Danh từ + ほど

① 結婚式けっこんしきの スピーチ はみじかほどいいと、よくわれます。
→ Người ta hay nói là bài phát biểu trong lễ kết hôn càng ngắn càng tốt.

② たばこ を よくするひとほど病気びょうきになりやすい。
→ Người càng hút nhiều thuốc thì càng dễ bị bệnh.

b. Động từ + ほど ~ ない (Xem lại chi tiết tại đây)

① おいしいもの をべるほどしあわせなことはない。
→ Không gì hạnh phúc bằng được ăn món ăn ngon.

② 海外かいがいはたらほど大変たいへんなことはない。
→ Không việc gì vất vả bằng việc đi làm ở nước ngoài.

③ 今日こんにちおもったほどあつくない。
→ Hôm nay không nóng như tôi đã nghĩ.
Từ khóa: 

gurai

hodo

kurai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm