[Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの:Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…

bình luận JLPT N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Shinkanzen, (5/5)
Cấu trúc
Danh từ + の + かわりに/かわりの + Danh từ
Động từ thể từ điển  + かわりに/かわりの + Danh từ

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là cách nói thể hiện sự thay thế cho một người hay vật nào đó.
  • ② Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả tuy có những điều tốt nhưng bù lại cũng có những điều không tốt, hoặc ngược lại. Thể hiện những mặt tích cực và tiêu cực của một sự vật, một vấn đề.
  • ③ Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 最近さいきん時計とけいかわりに携帯電話けいたいでんわ使つかひとえた。
→ Gần đây số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.

② 山下やましたさんのかわりに山田やまださんが Aしゃ会議かいぎます。
→ Anh Yamada sẽ đi họp ở công ty A thay cho anh Yamashita.

③ 山下やましたさんのかわりのひとは、まりましたか。
→ Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Yamashita chưa?

④ しを手伝てつだかわりに宿題しゅくだい手伝てつだってよ。
→ Đổi lại việc tớ giúp cậu chuyển nhà, hãy giúp tớ làm bài tập đi.

⑤ 正月しょうがつ海外旅行かいがいりょこうわりにちかくの温泉おんせんった。
→ Thay vì đi du lịch nước ngoài vào dịp Tết, tôi đã đi onsen ở gần nhà.

⑥ いまとてもいそがしくてね。だれか( わたしの )わりにやってくれるひといないかな。
→ Bận quá đi mất. Không có ai có thể làm thay được cho mình nhỉ.

⑧ かれわりに木村きむらさんが会議かいぎ予定よていです。
→ Theo dự định thì anh Kimura sẽ dự họp thay cho anh ta.

 ぼくわりにきみがしてくれ。
→ Cậu hãy làm thay cho tôi!

 今日きょう急用きゅうようられなかったハイン先生せんせいわりに授業じゅぎょうをします。
→ Hôm nay tôi sẽ lên lớp thay cho cô Hạnh vì cô ấy bận đột xuất không đến được.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 正月しょうがつ海外旅行かいがいりょこうわりにちかくの温泉おんせんった。
→ Vào dịp tết tôi đã đi suối nước nóng gần nhà thay vì đi du lịch nước ngoài.

 手伝てつだってもらったわりに晩御飯ばんごはんをおごらせてください。
→ Xin hãy để tôi mời anh ăn tối để cảm ơn việc anh đã giúp đỡ tôi.

 映画えいがわりにいえでテレビをる。
→ Tôi sẽ xem tivi ở nhà thay vì đi xem phim ở ngoài.

 いまとてもいそがしくてね。だれわりにやってくれるひといないかな。
→ Tôi thật sự rất bận. Liệu có ai làm giúp tôi không nhỉ.

 この仕事しごと安定あんていしているかわりに給料きゅうりょうがあまりたかくない。
→ Công việc này ổn định nhưng đổi lại lương không cao lắm.
 
 ジェムさんに英語えいごおしえてもらうわりにかれ日本語にほんごを教えてあげることにした。
→ Tôi đã quyết định sẽ dạy James tiếng Nhật, đổi lại tôi nhờ anh dạy tôi tiếng Anh.
 
⑰ このへんものなどに不便ふべんわりに自然しぜんゆたかで気持きもちがいい。
→ Khu vực này mua săm này kia hơi bất tiện nhưng bù lại có nhiều thiên nhiên nên thấy rất dễ chịu.
 
 インターネットの普及ふきゅう様々さまざま情報じょうほうはいわりにひととのコミュニケーションがすくなくなった。
→ Nhờ sự phổ biến của internet mà con người có được rất nhiều thông tin nhưng đổi lại sự giao tiếp giữa con người ngày càng ít đi.
 
 おっと新聞しんぶんまないわりに雑誌ざっしはすみずみまでむ。
→ Chông tôi không đọc báo nhưng bù lại đọc các tạp chí rất chăm chú.
 
 都市化としかすすんでいくなかで、面倒めんどうくさい近所きんじょいから解放かいほうされたわりに子育こそだての援助者えんじょしゃうしなっていく。
→ Khi đô thị hóa ngày càng tăng thì chúng ta càng thoát khỏi sự xã giao phiền phức với hàng xóm nhưng đổi lại chúng ta ngày càng thiếu người hỗ trợ trong việc nuôi dạy con cái.
 
㉑ 日本語にほんごを教えてくれるわりに鈴木すずきさんにベトナムおしえています。
→ Tôi dạy tiếng Việt cho anh Suzuki, đổi lại anh ấy dạy tôi tiếng Nhật.
 
 現代人げんだいじんはさまざまな生活せいかつ快適かいてきさをれたわりにかえしのつかないほど自然しぜん破壊はかいしてしまったのではないか。
→ Chẳng phải là con người ngày nay đã có được cuộc sống vô cùng tiện lợi nhưng đổi lại đã phá hủy tự nhiên đến mức không thể cứu vãn được nữa hay sao?
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ khóa: 

kawarini

kawarino


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm