[Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け:Dành cho…/ Hướng đến…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc
N けに + Động từ / câu / cụm từ
N けだ
N1 けの + N2
Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Là cách nói thường đi với cấu trúcN1 ~/けの N2, diễn đạt ý nghĩa “N2 được làm, chế tạo, sản xuất ra nhằm dành riêng cho / hướng đến đối tượng N1”.
  • ② Chủ yếu đi kèm với những danh từ chỉ người. Vế sau thường là câu đi với các động từ có ý nghĩa là làm, thiết kế,.. dành cho đối tượng đó
  • ③ Sauけのsẽ là danh từ và sauけにsẽ là động từ / câu / cụm từ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

​​​​​​​① この会社かいしゃでは、どもけのテレビ番組ばんぐみつくっている。
→ Công ty này sản xuất chương trình tivi dành cho trẻ em.

 海外かいがい番組ばんぐみがますますおおくなってきました。
→ Ngày càng có nhiều chương trình hướng đến các khán giả ở nước ngoài.

③ 小学生しょうがくせいけの辞書じしょおおきくてみやすい。
→ Từ điển dành cho học sinh tiểu học in chữ to, rất dễ đọc.

 ワンピースは少年しょうねんけの漫画まんがです。
→ One Piece là một truyện tranh dành cho thanh thiếu niên.

 初心者しょしんしゃけのコースがありますか。
→ Có khóa học dành cho người mới bắt đầu không?

 あちらに外国人がいこくじんけのパンフレットが用意よういしてあります。
→ Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở phía đằng kia.

 このデザイナーは若者わかものけのふくをたくさんデザインしました。
→ Nhà thiết kế này đã thiết kế rất nhiều trang phục dành cho giới trẻ.

 この映画えいがは大人なので、子供こどもてもつまらない。
→ Bộ phim này vì dành cho người lớn nên con nít có xem cũng sẽ thấy chán.

 このぶんには専門家せんもんかむけの用語ようごおおいので、一般いっぱんひとにはわかりにくい。
→ Câu này vì có nhiều từ chuyên môn dành cho chuyên gia nên người bình thường rất khó hiểu.

⑩ 輸出ゆしゅつけの製品せいひんはサイズがすこおおきくなっている。
→ Kích cỡ của sản phẩm dành cho xuất khẩu hơn to hơn một chút.

 この説明書せつめいしょ外国人がいこくじんけだが、日本人にほんじんんでもとてもおもしろく、ためになる。
→ Sách hướng dẫn này mặc dù dành cho người nước ngoài nhưng người Nhật đọc cũng rất thú vị và có ích.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 これはわかいお母さんけにかれたほんです。
→ Đây là quyển sách được viết dành cho các bà mẹ trẻ.

 これは幼児ようじけにかれた本です。
→ Đây là quyển sách được viết dành cho trẻ nhỏ.

⑭ 当社とうしゃでは、輸出ゆしゅつけにひだりハンドルの自動車じどうしゃはやくから生産せいさんしている。
→ ng ty chúng tôi từ lâu rồi đã sản xuất xe hơi tay lái bên trái dành cho xuất khẩu.

⑮ 最近さいきん中高年ちゅうこうねんけにスポーツクラブや文化教室ぶんかきょうしつひらいている地方自治体ちほうじちたいえている。
→ Gần đây, nhiều địa phương mở các câu lạc bộ thể thao hay lớp sinh hoạt văn hóa dành cho người trung niên và cao tuổi.

⑯ Aしゃでは、わか女性じょせいけにアルコールぷんすくなくカラフルな、缶入かんいりカクテルを開発中かいはつちゅうである。
→ Công ty A đang nghiên cứu một loại cốc-tai (cocktail) đóng lon ít độ cồn và có nhiều màu sắc dành cho phụ nữ trẻ.

 高齢者こうれいしゃけに安全あんぜんみやすさをかんがえた住宅じゅうたく開発かいはつされている。
→ Nhà ở cân nhắc đến yếu tố an toàn và dễ sống đang được nghiên cứu dành cho người cao tuổi.

 ここにある軽量けいりょうのクリスマスカードは、みんな海外かいがいけだ。
→ Những thiệp giáng sinh nhỏ gọn có ở đây tất cả đều dành cho gửi đi nước ngoài.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO

Ví dụ
① これはお
年寄としよきにやわらかく料理りょうりです。
→ Đây là món ăn ninh mềm, thích hợp cho người lớn tuổi.

②  家庭電化製品かていようでんかせいひん
→ Đồ điện gia dụng (đồ điện dùng cho gia đình)

③ パーティーようバッ
→ Túi xách dành để đi dự tiệc
 
Từ khóa: 

mukeda

mukeni

mukeno


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm