[Ngữ pháp N2] 〜 ながら/ながらも:Tuy…nhưng…/ Dù là…nhưng…/ Mặc dù…nhưng…

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Động từ ます ながら(も)
Danh từ(であり)
ながら(も)
Tính từ đuôi い + ながら(も)
Tính từ đuôi (であり)+ ながら(も)

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Là dạng liên kết nghịch, diễn tả điều trái với dự đoán, được suy ra từ một trạng thái nào đó. “Tuy là vậy nhưng thực tế thì…
  • ② Cấu trúc này có cách sử dụng tương tự như 「~が」「~けれども」nhưng Cứng nhắc hơn.
  • ながらもlà dạng nhấn mạnh và mang tính cứng nhắc hơn so vớiながら
  • ④ Những cụm quán ngữ thường được sử dụng: 『残念ざんねんながら』(Thật đáng tiếc)『しかしながら』(Tuy nhiên)『りながら』(Mặc dù biết)『っていながら』(Mặc dù biết)『せまいながらも』(Tuy chật chội) 『おもいながらも』(Tuy nghĩ là…/Tuy thấy là…)
  • ⑤ Hay đi cùng với những từ mang ý nghĩa tiêu cực (nhỏ, chật…) nhưng sau đó lại đưa ra những yếu tố tích cực ở phía sau.
  • ⑥ Ngoài ra, cấu trúc này thường được sử dụng với các từ diễn tả trạng thái, nhấn mạnh tính đồng thời của sự việc
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① (挨拶あいさつ最後さいご) これで、簡単かんたんながら、おいわいの挨拶あいさつとさせていただきます。
→ (Cuối lời chào hỏi) Dù đơn giản nhưng cho tôi gửi lời chúc mừng ạ.

 かれ金持かねもちでありながらも、とても地味じみ生活せいかつをしている。
→ Ông ấy tuy rất giàu có nhưng sống rất giản dị.

③ うちのはまだ 2としですが、たまにわたしたちはけんか を すると、子供こどもながら心配しんぱいになるみたいです。
→ Con tôi mới 2 tuổi, nhưng khi chúng tôi cãi nhau thì nó dù là con nít nhưng vẫn tỏ ra lo lắng.

 田中たなかさんは学生がくせいでありながら地元じもと食品会社しょくひんがいしゃ経営けいえいしている。
→ Anh Tanaka tuy vẫn đang là sinh viên nhưng anh đang kinh doanh một công ty thực phẩm địa phương.
 
 定年退職ていねんたいしょくしたあとも、微力びりょくながら留学生りゅうがくせいれに貢献こうけんしたいとぞんじます。
→ Tuy chỉ là đóng góp nhỏ nhoi nhưng tôi định sau khi về hưu sẽ cống hiến cho việc tiếp nhận du học sinh.
 
 あのひとからだちいさいながらも、なかなかちからがある。
→ Người đàn ông đó tuy nhỏ con nhưng khá khỏe.

⑦ 10がつ3にちですか。残念ざんねんながらぼくは参加さんかできません。その友達ともだち結婚式けっこんしきがあるんです。
→ Ngày 3/10 ạ, thật tiếc nhưng tôi không thể tham gia được. Ngày đó có lễ cưới của bạn tôi.

⑧ あの子供こどもながら社会しゃかいはたらきを よくっていますね。
→ Cô bé đó dù là trẻ con, nhưng hiểu khá rõ về xã hội đấy nhỉ.

⑨ ぼくの部屋へやは 1かいで、ちいさいながらにわいています。
→ Căn phòng của tôi ở tầng 1, tuy nhỏ nhưng cũng có cả vườn.

 移転いてんしたばかりのあたらしい事務所じむしょは、せまながらもえきちかいので満足まんぞくしている。
→ Văn phòng mới vừa chuyển đến tuy có chật chội nhưng vì gần nhà ga nên tôi rất hài lòng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

 かれゆたかな才能さいのうめぐまれながらも、その才能さいのうかせないうちにやまいたおれ、わかくしてくなってしまった
→ Anh ấy tuy có một tài năng thiên phú nhưng chưa kịp phát huy đã ngã bệnh và qua đời ở tuổi còn rất trẻ.
 
 せまながらもたのしいわが
→ Nhà chúng tôi tuy chật chội nhưng đầy tiếng cười.
 
 まずしいながらもあたたかい家庭かていそだってかれは、大人おとなになってからもけっしておやおんわすれなかった。
→ Lớn lên trong một gia đình tuy nghèo khó nhưng rất đầm ấm, khi đã trưởng thành rồi anh ta vẫn không bao giờ quên công ơn của cha mẹ mình.
 
 からだわるいとながらも、タバコがやめられないひとおおい。
→ Mặc dù biết là có hại cho sức khỏe nhưng vẫn có nhiều người không thể bỏ thuốc lá.
 
 KFC面接めんせつけた。緊張きんちょうながらも質問しつもんにはしっかりこたえられた。
→ Tôi đã dự buổi phỏng vấn của KFC. Mặc dù căng thẳng nhưng tôi đã trả lời các câu hỏi khá tốt.
 
⑯ かれはテストの時間じかんっていながらわたしおしえてくれなかった。
→ Cậu ta mặc dù biết giờ thi nhưng đã không nói cho tôi biết.
 
 田舎いなかでの生活せいかつ不便ふべんながらも自然しぜんかこい かこまれていて毎日まいにちがすがすがしい。
→ Cuộc sống ở quê tuy bất tiện nhưng được cái có thiên nhiên bao quanh nên mỗi ngày cảm thấy thật khỏe khoắn.
 
 すこわるいとおもながらもかれわらうのをおさえることはできなかった。
→ Mặc dù thấy hơi có lỗi nhưng anh ta đã không nhịn được cười.

⑲ どもたちは文句もんくを いながらも後片付あとかたづけけ を手伝てつだってくれた。
→ Bọn trẻ tuy có phàn nàn, nhưng sau đó vẫn giúp việc dọn dẹp.

⑳ 残念ざんねんながらくもっていて、初日はつひられなかった。
→ Tiếc thật nhưng vì mây mù nên không thể nhìn thấy mặt trời mọc ngày đầu năm mới.

㉑ 「わたしはもう 10ねん東京とうきょうにすんでいながら、まだ一度いちど東京とうきょうタワー にったことがないんです」
→ Tôi sống ở Tokyo đã 10 năm rồi nhưng vẫn chưa 1 lần đến tháp Tokyo.

㉒ 事情じじょうはよくわからないながらなんとかしてたすけてあげたいとおもった。
→ Tuy không biết rõ sự tình nhưng tôi muốn giúp gì đó cho anh.

㉓ このくるま小型こがたながら心地ここちがいい。
→ Cái xe này tuy nhỏ nhưng ngồi lên cảm thấy thoải mái.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

㉔ 警察官けいさつかんでありながら飲酒いんしゅうんかなをするとはゆるせない。
→ Dù là cảnh sát nhưng lái xe sau khi uống rượu là không thể tha thứ.

㉕ Aわかながらもふる習慣しゅうかんを よくっている。
→ Anh A tuy còn trẻ nhưng nắm rõ về phong tục xưa.

㉖ はじめてつくった料理りょうりだが、われながらおいしくできた。
→ Tuy là món ăn lần đầu tiên nấu nhưng tôi cũng đã làm ngon.

㉗ 何度なんど練習れんしゅうしているのに、一向いっこう上手じょうずにならない。われながらなさけない。
→ Dù luyện tập bao nhiêu lần nhưng vẫn không tốt lên. Tôi thật hết chỗ nói.
Từ khóa: 

nagara

nagaramo


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm