[Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N2, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
[Danh từ] + にくわえて/にくわ
[Tính từ] + の/こと + にくわえて/にくわ
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu dùng để diễn tả ý “một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác gắn thêm vào
  • ② Đây là cách diễn đạt hơi cứng nên hay được sử dụng trong văn viết
  • ③ Cách sử dụng gần tương tự vớiうえ』『さらに~
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 土曜日どようびは、アルバイト くわえて、ボランティア活動かつどうもしている。
→ Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.

② 彼女かのじょ看護かんご資格しかくくわ保育ほいくさむらい資格しかくっている。
→ Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.

③ 大雨おおあめくわえてかぜはげしくなりました。
→ Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.

④ 英語えいごくわえて、フランス勉強べんきょうしています。
→ Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.

⑤ のどのいたくわえてねつてきたので会社かいしゃやすむしかない。
→ Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.

 地価ちか上昇じょうしょうくわえて建築材料費けんちくざいりょうひ値上ねあげされ、いえはますますたかくなった。
→ Cộng với giá đất tăng, giá vật liệu xây dựng cũng tăng nên giá nhà ngày càng đắt.
 
 はは高血圧こうけつあつくわえて心臓しんぞうもあまりつよくないので心配しんぱいだ。
→ Mẹ tôi không chỉ cao huyết áp mà tim cũng không khỏe nên tôi rất lo.
 
 日本にほんなつは、あついのくわえて湿気しっきおおくて不快ふかいだ。
→ Mùa hè ở Nhật không chỉ nóng mà độ ẩm cũng cao nên rất khó chịu.
 
 学生がくせいたちは毎日まいにち宿題しゅくだいくわえて毎週まいしゅうレポートをさなければならなかった。
→ Thêm vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh còn phải nộp báo cáo.
 
 台風たいふうちかづくにつれ、大雨おおあめくわえてかぜつよくなってきた。
→ Bão ngày càng đến gần thì cùng với mưa to, gió cũng dần mạnh hơn.
 
⑪ みなみ海上かいじょう台風たいふう12ごうくわえてあらたに13ごう発生はっせいした。
→ Cộng với cơn bão số 12 ngoài biển phía Nam thì cơn bão số 13 mới cũng đã hình thành.
 
 ごろの努力どりょくくわえてうんのよさもあって、かれ見事みごと優勝ゆうしょうした。
→ May mắn cộng với nỗ lực hằng ngày nên anh ấy đã đoạt chức vô địch một cách xuất sắc.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 二人ふたりは、子供こども誕生たんじょうくわえて仕事しごと順調じゅんちょうすすみ、しあわせでいっぱいの毎日まいにちおくっている。
→ Thêm vào sự ra đời của đứa con là công việc đang tiến triển thuận lợi, nên hai người đó đang sống những ngày tràn đầy hạnh phúc.
 
 今学期こんがっきから日本語にほんご授業じゅぎょうくわえて英語えいご数学すうがく授業じゅぎょうはじまります。
→ Từ học kỳ này, ngoài giờ học tiếng Nhật ra thì giờ học tiếng Anh và toán cũng sẽ bắt đầu.
 
 その地場産業じばさんぎょうは、国内需要こくないじゅよう低迷ていめいくわえて安価あんか外国製品がいこくせいひん流入りゅうにゅうされて、くるしい状態じょうたいつづいている。
→ Nền công nghiệp địa phương đó, đang lâm vào tình trạng khó khăn, do chịu áp lực xâm nhập của hàng hóa nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.
 
 高速道路こうそくどうろ自然渋滞しぜんじゅうたいくわえて交通事故こうつうじここるので、大渋滞だいじゅうたいだ。
→ Đường cao tốc đã ùn tắc tự nhiên rồi mà còn xảy ra tai nạn giao thông nên ùn tắc nghiêm trọng.
 
 今年ことしからいえのローンくわえてどもの学費がくひはらわなければならないので、大変たいへんだ。
→ Từ năm nay, ngoài trả tiền vay mua nhà ra còn phải đóng thêm học phí của đứa con nữa nên rất vất vả.
 
 この映画えいがはストーリーの面白おもしろくわえて映像えいぞううつくしいので、人気にんきがある。
→ Bộ phim này không chỉ có cốt truyện thú vị mà hình ảnh cũng đẹp nữa nên rất được yêu thích.
Từ khóa: 

nikuwae

nikuwaete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm