[Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/をはじめとして/をはじめとする:Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + をはじめ
Danh từ + をはじめとして
Danh từ + をはじめとする + Danh từ

Cách dùng / Ý nghĩa
  •  Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện, 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình,  rồi sau đó mới nêu lên những cái tương tự còn lại.
  • ②  Vì là nêu lên một cái điển hình sau đó nêu những cái tương tự nên vế sau thường đi với những từ thể hiện số nhiều, tập hợp như 「みんな・いろいろ・たくさん・だれも・など・まで」
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この電子でんし辞書じしょ英語えいごを はじめ、スペイン中国語ちゅうごくごなど、さまざまな言語げんご対応たいおうしている。
→ Bộ kim từ điển này hỗ trợ đa dạng ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung Quốc v.v.

② 上野動物園うえのどうぶつえんに パンダ を はじめ子供こどもたちに人気にんきがある動物どうぶつがたくさんいます。
→ Ở vườn thú Ueno, những động vật mà trẻ em yêu thích như gấu trúc có rất nhiều.

③ 日本にほんにいるあいだは、先生せんせいを はじめ、みんなさんに本当ほんとう親切しんせつにしていただき、本当ほんとうにありがとうございました。
→ Trong thời gian ở Nhật, từ cô giáo đến mọi người đều đối xử rất tốt với tôi, tôi xin chân thành cảm ơn.

④ うちの会社かいしゃには、中国人ちゅうごくじんを はじめとしておおくの外国人がいこくじんスタッフ がいる。
→ Công ty chúng tôi có nhiều nhân viên nước ngoài, từ người Trung Quốc cho đến các quốc gia khác.

⑤ 歌舞伎かぶきを はじめとしておおくの日本にほん伝統でんとう文化ぶんかが、江戸時代えどじだいまれ、発展はってんした。
→ Rất nhiều loại hình văn hoá truyền thống của Nhật ví dụ như kabuki đều được sinh ra và phát triển từ thời Edo.

 日本語にほんごには外国語がいこくごおおい。英語えいごをはじめ、フランスドイツなどさまざまな外国語起源がいこくごきげん 外来語がいらいご使つかわれているという。
→ Nghe nói trong tiếng Nhật thì từ vay mượn rất nhiều. Những từ vay mượn đang được sử dụng có nguồn gốc từ rất nhiều nước khác nhau, trước tiên là tiếng Anh, rồi tiếng Pháp, tiếng Đức…

⑦ 今年ことし富士山ふじさんをはじめ各地かくち有名ゆうめいやまのぼろう。
→ Năm nay chúng ta hãy leo các núi nổi tiếng ở các nơi, trước tiên là núi Phú Sĩ.
 
⑧ わたしは日本にほんてから保証人ほしょうにんをはじめおおくのかたのお世話せわになってらしています。
→ Kể từ sau khi đến sinh sống, tôi được rất nhiều người giúp đỡ, mà trước hết phải kể đến người bảo lãnh cho tôi.
 
⑩ 両親りょうしんをはじめ家族かぞくみなさんによろしくおつたえください。
→ Xin hãy cho tôi gửi lời hỏi thăm đến ba mẹ anh và mọi người trong gia đình.
 
 ホームステイなかかあさんをはじめ、ご家族かぞく方々かたがた大変たいへん世話せわになりました。
→ Trong thời gian ở homestay, tôi đã được giúp đỡ từ mẹ nuôi và mọi người trong gia đình rất nhiều.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

⑫ 会議かいぎ日本にほんをはじめ、アジア国々くにぐに参加さんかした。
→ Cuộc họp đó có Nhật Bản và những quốc gia châu Á khác tham dự.
 
 この動物園どうぶつえんにはパンダをはじめぞうキリンなどたくさんの動物どうぶつがいる。
→ Công viên này có rất nhiều động vật, đầu tiên phải kể đến gấu panda, rồi voi và hưu cao cổ…
 
 言葉ことば問題もんだいをはじめとして、外国がいこく生活せいかつしていると、さまざまな困難こんなんがある。
→ Khi sống ở nước ngoài thì sẽ gặp rất nhiều khó khăn, đầu tiên phải kể đến chính là vấn đề ngôn ngữ.
 
 東京とうきょうをはじめ全国ぜんこく主要都市しゅようとし新製品しんせいひん発売はつばいまった。
→ Sản phẩm mới đã được quyết định là sẽ bán ở Tokyo và các thành phố lớn khác trên cả nước.
 
 わがくにでは、野球やきゅうをはじめとして、サッカーやテニスなど、様々さまざまなスポーツがさかんである。
→ Đất nước tôi có rất nhiều môn thể thao phổ biến, đầu tiên phải kể đến bóng chày, rồi bóng đá và tennis…
 
 沢山たくさん会社様かいしゃさまから、おはな電報でんぽう頂戴ちょうだいし、社長しゃちょうをはじめ社員一同大変喜しゃいんいちどうたいへんよろこんでおります。
→ Chúng tôi nhận được rất nhiều hoa và điện báo chúc mừng từ rất nhiều quý công ty. Lãnh đạo công ty và toàn thể nhân viên vô cùng hạnh phúc.
 
 ニューヨーク を はじめとする大都市だいとしでは交通こうつう犯罪はんざいなどの都市とし問題もんだいけられない。
→ Ở những đô thị lớn như New York thì những vấn đề đô thị như giao thông, tội phạm…là không thể tránh khỏi.

Từ khóa: 

wohajime

wohajimete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm