[Ngữ pháp N2] ~ ことに/ことには: Thật là… – Thật…làm sao

bình luận Ngữ pháp N2, JLPT N2, (5/5)
Cấu trúc

Vる/V ことに
Tính từ (い) + ことに
Tính từ (な) + + ことに

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Đi sau một tính từ hoặc động từ nhấn mạnh tình cảm, cảm xúc nhằm diễn đạt trước cảm nghĩ của người nói về một sự việc định trình bày sau đó. Dùng trong văn viết.
  • ② Đôi khi cũng được đi với dạng ~ことには
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 残念ざんねんことにわたしたずねたときには、そのひとはもういんしたあとだった。
→ Thật là đáng tiếc, khi tôi tìm đến nơi thì người ấy đã dọn nhà đi nơi khác rồi.
 
 さいわいなことに、やっと自分じぶんきなひと結婚けっこんできました。
→ May mắn thay, cuối cùng tôi đã có thể kết hôn với người tôi yêu.
 
③ 面白おもしろことにわたしがいまおしえている学生がくせいは、わたしむかし世話せわになった先生せんせいどもさんだ。
→ Thật thú vị làm sao, người học trò mà tôi đang dạy bây giờ chính là con của người thầy ngày xưa đã dìu dắt tôi.
 
④ おどろいたことに彼女かのじょはもうそのはなしっていた。
→ Thật không ngờ là cô ta đã biết chuyện đó rồi.
 
 おどろいたことに先生せんせい相変あいかわらず微笑ほほえんでいた。
→ Thật là đáng ngạc nhiên, cô giáo vẫn mỉm cười như thường lệ.
 
 おどろいたことに保守政党ほしゅせいとう革新政党かくしんせいとうともんで連立内閣れんりつないかくつくった。
→ Thật đáng ngạc nhiên, đảng Bảo thủ và Đảng Đổi mới đã bắt tay để xây dựng một chính phủ liên minh.
 
 残念ざんねんことに努力どりょくして頑張がんばりましたが、失敗しっぱいしました。
→ Thật không may, tôi đã cố hết sức nhưng đã thất bại.
 
 不思議ふしぎことに、何年なんねんじつがならなかったかき今年ことしはたくさんじつがなった。
→ Lạ lùng thay, cây hồng mấy năm rồi không sinh quả nhưng năm nay lại ra rất nhiều trái.
 
⑨ あきれたことに、その役所やくしょ知事ちじ選挙資金せんきょしきんのために裏金うらがねをプールしていた。
→ Thật là ngao ngán, cơ quan hành chính ấy đã gây quỹ đen để chuẩn bị cho chi phí tranh cử của viên tỉnh trưởng.
 
 くやしいことには、1点差てんさでAこうとのバスケットボールの試合しあいけてしまった。
→ Thật là nuối tiếc làm sao, chúng tôi đã để thua trận bóng rổ với lớp A chỉ với 1 điểm cách biệt.
 
 かれ一度いちどわたしのいのちすくった。しかし、奇妙きみょうことにかれはわたしを毛嫌けぎらいしている。
→ Anh ta đã một lần cứu tôi. Tuy vậy thật kỳ lạ là anh ta thật sự ghét tôi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 うれしいことに来年らいねんカナダに留学りゅうがくできそうだ。
→ Thật là vui vì năm sau có thể tôi sẽ được du học ở Canada.
 
 不幸ふこうことに友人ゆうじんははくなったのです。
→ Thật là bất hạnh, mẹ của bạn tôi đã mất.
 
 おどろいたことに山本やまもとさんは小説しょうせつ一日いちにちげたのだそうだ。
→ Thật đáng ngạc nhiên vì nghe nói ông Yamamot đã hoàn thành cuốn tiểu thuyết chỉ trong một ngày.
 
 おどろいたことにまち様子ようすが10年前ねんまえくらべ、すっかりわってしまった。
→ Thật đáng ngạc nhiên, khu phố này đã thay đổi hoàn toàn so với 10 năm trước.

⑯ うれしいことに、スピ-チ大会たいかい代表だいひょうえらばれた。
→ Cái việc vui sướng đó, là vì được chọn làm đại biểu của đại hội hùng biện.

⑰ しいことに、A チーム は 1点差てんさけた。
→ Tiếc thật, đội A đã thua 1 điểm.

⑱ 残念ざんねんことにたのしみにしていた キャンプ があめ中止ちゅうしになった。
→ Tiếc nhỉ, vì mưa mà buổi cắm trại tôi mong chờ đã bị ngừng giữa chừng.

⑲ おどろいたことに、その コンサート の チケット は 15ふんれたそうだ。
→ Thật kinh ngạc, nghe nói vé của buổi hòa nhạc đã bán sạch trong 15 phút.
Từ khóa: 

kotoni

kotoniwa


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm