[Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N2, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc

Động từ thể て + みせる

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả việc làm hành động V cho ai đó xem để trình bày hoặc thị phạm cho họ.
  • ② Ngoài ra còn diễn tả hành động mang tính quyết tâm muốn chứng tỏ bản thân, “cố gắng hết sức để làm...” (để được ai đó công nhận mình).. 
  • みせる」 phải được viết bằng Hiragana, không viết bằng Kanji.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Thực hiện cho xem / Thị phạm
 うたがお上手じょうずだそうですね。一度歌いちどうたてみせてください。
→ Nghe nói chị hát hay lắm. Xin chị hãy hát cho mọi người nghe thử một lần.
 
 ファックスの使つかかたがまだからないので、一度いちどやってみせてくれませんか。
→ Tôi chưa hiểu cách sử dụng máy fax, xin anh vui lòng làm cho tôi xem thử một lần.
 
 トラクターぐらいなら、一度いちどやってみせてもらったら、あとは一人ひとりあつかえるとおもいます。
→ Cỡ như máy kéo thì nếu được làm cho xem một lần thì tôi nghĩ sau đó có thể tự sử dụng được.

 かれ柔道じゅうどうかたおしえるためにまずやってみせた
→ Để dạy các đòn thế trong Judo, trước hết anh ta đã biểu diễn cho chúng tôi xem.

⑤ サンバ って、どういうふうにおどるんですか。ちょっとおどてみせてください。
→ Samba là điệu nhảy như thế nào? Nhảy thử chút cho tôi xem nào.

⑥ 「にわ」のしたがはちょっとむずかしいです。わたし黒板こくばんてみせるから、おなじようにいてください。
→ Chữ “にわ” có thứ tự viết hơi khó. Tôi sẽ viết lên bảng cho mọi người xem rồi mọi người hãy viết theo như thế nhé.

⑦ 言葉ことば説明せつめいするのがむずかしいことでも、実際じっさいにやってみせればすぐにわかる。
→ Điều đó là khó giải thích bằng lời nhưng nếu tôi làm thật cho cậu xem thì cậu sẽ hiểu ngay.

⑧ どもが不安ふあんそうだったので、母親ははおやは「大丈夫だいじょうぶよ」とうように、うなずいてみせた
→ Vì có vẻ như đứa trẻ cảm thấy bất an, mẹ nó đã gật đầu như thể muốn nói với nó rằng ”ổn thôi con ạ”.

⑨  A:「ほんとにそんなこと、できるのか」
 B:「できるよ」
 A:「じゃ、やってみせろよ
→ A: Cậu thật sự có thể làm được việc đó không?
 B:  Được chứ 
 A: Thế thì hãy làm cho tôi xem.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cấu trúc 2: Tỏ rõ quyết tâm, cố gắng thực hiện
① 今度こんど試験しけんには、絶対ぜったい合格ごうかくてみせるよ。
→ Kì thi lần này tôi nhất định sẽ đỗ cho mà xem.

② ぼく小説しょうせついてしょうを を とってみせる。
→ Tôi sẽ viết tiểu thuyết là nhận giải thưởng cho mọi người xem.

③ 将来しょうらいかなら有名ゆうめいな ピアニスト になってみせる。
→ Trong tương lai tôi nhất định sẽ trở thành nghệ sĩ piano nổi tiếng cho xem.

⑤ 今度こんどこそ、かなら優勝ゆうしょうてみせる。
→ Chính là lần này, nhất định (chúng tôi) sẽ vô địch cho mọi người xem.

 何年なんねんかかってもちち無実むじつ証明しょうめいてみせる。
→ Dù có mất bao nhiêu năm đi nữa thì tôi cũng sẽ chứng minh cho thấy là ba tôi vô tội.
 
 あの頑固がんこ教授きょうじゅに、わたしのこの研究論文けんきゅうろんぶん絶対ぜったいみとめさせてみせる
→ Tôi nhất định sẽ khiến cho ông giáo sư ngoan cố đó công nhận bài luận văn nghiên cứu của tôi.
 
 どんなにリハビリが大変たいへんでも、頑張がんばってかなら復帰ふっきてみせます。ファンのみなさん、っていてください。
→ Dù cho thăng trầm thế nào nhưng tôi cũng sẽ nhất định cố gắng để trở lại. Hỡi những fan hâm mộ của tôi, xin hãy chờ nhé.
 
 どんなに苦労くろうをしてでも、彼女かのじょ絶対ぜったいしあわせにしてみせます。
→ Cho dù cực khổ thế nào thì tôi nhất định cũng sẽ khiến cô ấy được hạnh phúc.
 
 ぼくたち後輩こうはい頑張がんばって、来年らいねん優勝ゆうしょうできるチームをづくてみせます。
→ Chúng em sẽ cố gắng để xây dựng một đội hình giành được cúp vào năm sau cho các đàn anh thấy.
Từ khóa: 

miseru

temiseru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm