[Ngữ pháp N3] ~ にかわって/にかわり:Thay thế cho…/ Thay mặt cho…/ Thay cho…

bình luận JLPT N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, Ngữ Pháp N3, (5/5)
Cấu trúc
N + の + わって
Vる・Vない・Vた +わって
Vる・Vない・Vた + わり、~

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① ~に代わって/~に代わりsử dụng khi muốn nói rằng “làm việc khác, sử dụng cái khác, người khác làm thay cho một người, một vật vốn có trách nhiệm phải thực hiện”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 ちちわって一言ひとこと礼申れいもうげます。
→ Thay mặt cha tôi, tôi xin có đôi lời cảm tạ.
 
 本日ほんじつは、入院中にゅういんちゅうちちわりわたしがご挨拶あいさつさせていただきます。
→ Hôm nay, tôi xin phép được gửi lời chào hỏi, thay cho cha tôi đang phải nằm viện.
 
③  出張中しゅっちょうちゅう部長ぶちょうわってわたしがご挨拶あいさつさせていただきます。
→ Thay mặt ông Trưởng phòng đang đi công tác, tôi xin phép được chào hỏi.
 
④  急病きゅうびょうははわってちち出席しゅっせきした
→ Cha tôi đã tham dự, thay cho mẹ tôi bị bệnh đột ngột.
 
 本日ほんじつ、ご出席しゅっせきいただけなかった山本やまもとさんに代わって、ご家族かぞくほう賞状しょうじょう副賞ふくしょうっていただきます。
→ Ông Yamamoto hôm nay không thể tham dự được, chúng tôi xin mời người trong gia đình tiếp nhận bằng khen và phần thưởng bổ sung thay cho ông ấy.
 
 木村先生きむらせんせい急用きゅうよう学校がっこうへいらっしゃいません。それで今日きょうは、木村先生きむらせんせいわってわたし授業じゅぎょうをします。
→ Thầy Kimura hôm nay có việc đột xuất nên không đến trường được. Vì vậy, hôm nay tôi sẽ dạy thay cho thầy ấy.
 
 松本まつもとさんが立候補りっこうほ辞退じたいするとなると、彼女かのじょわる実力者じつりょくしゃてなければならない。
→ Nếu bà Matsumoto rút khỏi danh sách ứng cử viên, chúng ta phải đề cử người có năng lực thay thế cho bà ấy.
 
 今後こんごはガソリンではしくるまわって電気自動車でんきじどうしゃ普及ふきゅうするのだろうか。
→ Trong thời gian tới, có lẽ xe ô tô điện sẽ phổ biến, thay cho xe chạy bằng xăng.
 
 野球やきゅうわり、サッカーがさかんになってきた。
→ Thay cho môn bóng chày, bóng đã đã ngày càng trở nên thịnh hành.
 
 普通ふつう電話でんわにかわって各家庭かくかていでテレビ電話でんわ使つかわれるようになるもそうとおくないだろう。
→ Có lẽ ngày mà điện thoại tivi sẽ được sử dụng trong các gia đình thay cho điện thoại thông thường sẽ không còn xa nữa.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 21世紀せいきには、これまでの先進諸国せんしんしょこくわって、アジア諸国しょこく世界せかいにリードするようになるのではないだろうか。
→ Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước tiên tiến trước đây, có lẽ các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới.
 
 本日ほんじつ社長しゃちょうわりわたし中川なかがわがご挨拶あいさつもうげます。
→ Hôm nay, thay mặt cho Giám đốc, tôi, Nakagawa, xin gửi lời chào đến quý vị.
 
 ビデオにかわりDVD使つかわれるようになった。
→ DVD đã bắt đầu được sử dụng, thay cho Video.
Từ khóa: 

nikawari

nikawatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm