[Ngữ pháp N3] ~ てごらん:Thử…(làm gì)/ Hãy thử…/ Sao không thử…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
「Động từ thể て」 + ごらん(なさい)
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Đưa ra đề nghị, yêu cầu đối với người ít tuổi, cấp dưới, hay những người thân trong gia đình. Không dùng với người lớn tuổi, bề trên, cấp trên.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① わからなかったら、先生せんせいてごらん。(=いてみなさい)
→ Nếu không hiểu sao không hỏi thử cô giáo?

② もう一度いちどやってごらんなさい。(=やってみなさい)
→ Hãy thử cố gắng làm lại lần nữa đi.

③ おいしいから、てごらん
→ Ngon lắm, ăn thử đi.

④ 二人ふたりとも自分じぶんてごらんないさいよ。
→ Cả 2 đứa, hãy nhìn lại bản thân xem.

⑤ あのてごらん
→ Hãy nhìn vào bức tranh kia xem.

⑥ ほら、てごらんそらにじているよ。 
→ Nhìn kìa, Hãy nhìn xem. Đang có cầu vồng trên bầu trời kìa.

⑦ A: その ジュース おいしそうだね。
B: うん、あたらしいやつなんだ。おいしいよ。でごらん
A: Sinh tố đấy có vẻ ngon nhỉ.
B: uh, Đồ uống mới đấy. Ngon lắm đó. Hãy uống thử đi.

⑧ A: その カバン、ずいぶんおもそうですね。 
 B: いや、おもそうだけど、じつかるいんだ。てごらん。
A: Cái cặp đấy có vẻ khá nặng nhỉ?
B: Không, nó có vẻ nặng nhưng thực tế lại nhẹ. Hãy cầm thử xem.

⑨ ちょっとてごらん(なさい)。 
→ Hãy cho tôi mượn thử chút.

⑩ ひとりでやってごらん。ここでててあげるから。
→ Cậu thử làm một mình xem. Tôi sẽ ở đây trông coi cho cậu.

⑪ こどもはいくらかな。駅員えきいんさんにいてきてごらん
→ Không biết trẻ em thì vé bao nhiêu tiền đây. Cậu thử hỏi nhân viên nhà ga xem.

⑫ ここへ避難ひなんしておとこ言葉ことばおもてごらんなさい。
→ Hãy nhớ lại những lời nói của người đàn ông đã đến đây lánh nạn.

Từ khóa: 

tegoran


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm