[Ngữ pháp N3] ~ ところだった:Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là…

bình luận Ngữ Pháp N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
Động từ thể từ điển (Vる) + ところだった
Động từ thể ない + ところだった
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả một sự việc tưởng chừng như sắp xảy ra, nhưng thực tế đã không xảy ra (cảm xúc thất vọng, tức giận, buồn bã, nhẹ nhõm….). Thể hiện ý “Có vẻ đã ~ nhưng may mà không trở nên như thế” hoặc “Chỉ chút nữa thôi là ~ nhưng đáng tiếc là không thể thành công.”
  • ② Mẫu câu này thường dùng kèm với các cum từ như「もうすこしで / もうちょっとで~ところだった」 (suýt chút nữa thì … ) hoặcあぶなく~ところだった」 (gần như, suýt … )
  • ③ Không dùng khi muốn nói về hiện tượng tự nhiên, hay sự việc không thể tránh khỏi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① もうすこしで遅刻ちこくするところだった
→ Suýt chút nữa thì bị muộn.

② あたすこしで合格ごうかくするところだったのに…。
→ Chỉ còn chút nữa thôi là đỗ rồi vậy mà …

③ あ、今日きょうは15にちだった。うっかり約束やくそくわすれるところだった。
→ A, hôm nay là ngày 15 à. Suýt nữa tôi quên khuấy mất cuộc hẹn.

④ 残念ざんねんだ。もうすこしで 100点取てんとれるところだったのに、97てんだった。
→ Tiếc quá. Suýt nữa là được 100 điểm rồi mà, chỉ được 97 điểm.


⑤ 誤解ごかいがもとであやうく大切たいせつ親友しんゆううしなところだった
→ Do có sự hiểu lầm mà suýt chút nữa là tôi đã mất đi người bạn thân rất quan trọng của mình.
 
⑥  かんがえごとをしながらあるいていたので、もうすこしで横道よこみちから自転車じてんしゃにぶつかるところだった
→ Do vừa đi vừa suy nghĩ nên suýt chút nữa là tôi đã tông vào chiếc xe đạp đang chạy đến từ bên hông.
 
⑦ 試験しけん結果けっかわるく、あぶなく留年りゅうねんになるところだったが、再試験さいしけんけることでようやく四年生よねんせいになれた。
→ Do kết quả thi kém nên tôi suýt bị lưu ban nhưng cuối cùng tôi cũng đã lên năm 4 sau khi thi lại.
 
⑧ あぶなくおぼところだった。
→ Tôi suýt chút nữa là đã bị chết đuối.
 
⑨ あやうくかわちるところだった。
→ Suýt chút nữa là tôi bị rơi xuống sông.
 
⑩ 切符売きっぷうるのがもうすこおそかったら、映画えいが予約券よやくけんえないところだった。
→ Chỉ cần đến quầy vé trễ chút xíu nữa là tôi đã không thể mua được vé xem phim sắp tới rồi.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑪ もう少しで新幹線しんかんせん発車はっしゃわなくなるところだった。
→ Suýt chút nữa là tôi đã không kịp giờ tàu Shinkansen chạy rồi.
 
⑫ あやうく大事故だいじこになるところだったが、さいわ負傷者ふしょうしゃは出ずに済んだ。
→ Suýt chút nữa đã dẫn đến tai nạn nghiêm trọng rồi, may mắn là thoát thoát được mà không có ai bị thương.
 
⑬ あやうくおおけがをするところだった
→ Suýt chút nữa là tôi bị thương nặng rồi.
 
⑭ あやうく追突ついとつするところだった
→ Suýt chút nữa là tôi đã tông vào xe khác rồi.

⑮ えきの ホーム でされて、あやうく線路せんろちるところだった。
→ Tôi bị đẩy ở sân ga và suýt chút nữa ngã vào làn đường sắt.

⑯ かけるときいそいでいたので、もうすこしでさいふ をわすれるところだった。
→ Vì lúc đó đang gấp nên trong lúc định đi ra ngoài tôi suýt chút nữa quên ví.

⑰ 彼女かのじょ注意ちゅういしてくれなかったら、だまされるところだった。
→ Nếu không được cô ấy nhắc nhở thì tôi suýt chút nữa đã bị lừa.

⑱(試験しけんのとき)あとすこしでわるところだったのに、ベル がってしまった。
→ (Lúc thi) Tôi gần viết xong thì chuông reo mất rồi.

⑲ 高橋たかはし選手せんしゅはもうすこしでせい選手せんしゅになれるところだったのだが、事故じこでけが を して、引退いんたいしてしまった。
→ Tuyển thủ Takahashi suýt chút nữa đã trở thành tuyển thủ chính thức nhưng anh ta bị tai nạn giao thông và giải nghệ.
Từ khóa: 

tokorodatta


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm