[Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって:Nghe nói là …

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N3 Soumatome, (5/5)
Cấu trúc
[Thể thường]  + んだって/なんだって
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ①  Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói. Đây là cách dùng ít trang trọng hơn của 「と言いました/ と聞きました/そうです」(Ai đó đã nói là…/ Tôi nghe nói là …) và hay dùng trong hội thoại hàng ngày
  • ②  Khi phát âm lên giọng ở cuối câu, là cách nói để người nói đem những gì mình đã nghe ra nhờ người nghe xác nhận lại.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ

 かれはしらないんだって
→ Anh ấy nói là không biết

② 彼女かのじょ手伝てつだってほしいんですって
→ Cô ấy nói là muốn được giúp đỡ

③ 明日あしたからあつくなるんですって
→ Nghe nói từ mai thời tiết sẽ nóng lên

④ あのひと先生せんせいんだって
→ Nghe nói người đó là giáo viên.
 
⑤ 山田やまださん、おさけきらいなんだって
→ Nghe nói anh Yamada ghét rượu.
 
 あのみせのケーキ、おいしいんだって
→ Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon.
 
⑦ 鈴木すずきさんがあす田中たなかさんにんだって
→ Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Tanaka.
 
 明美あけみさん、結婚けっこんしてるんだって
→ Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi.
 
 彼女かのじょ大阪大学おおさかだいがく合格ごうかくしたんだって
→ Nghe nói cô ấy đã đậu vào trường Đại học Osaka.
 
 このレストランのベトナム料理りょうり、おいしいんだって
→ Nghe nói món Việt ở nhà hàng này ngon lắm.
 
 彼女かのじょ手伝てつだってほしいんですって
→  ấy nói là muốn được giúp đỡ.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 A:あのひと先生せんせいなんだって
B:うん、英語えいご先生せんせいだよ。
– Nghe nói người đó là giáo viên, phải không?
– Ừ, giáo viên dạy tiếng Anh đó.
 
 A山田やまださん、おさけきらなんだって
B:ああ、そうってたよ。
– Nghe nói anh Yamada ghét rượu, đúng không?
– Ừ, anh ấy đã nói thế đấy.
 
 A:あのみせのケーキ、おいしいんだって
B:いや、それほどでもないよ。
– Nghe nói bánh ở tiệm đó ngon lắm, đúng không?
– Không, cũng không ngon lắm đâu.
 
 A鈴木すずきさんがあす田中たなかさんにうんだって
B:うん、約束やくそくしてるだんだって。
– Nghe nói ngày mai anh Suzuki sẽ gặp anh Yamada đúng không?
– Ừ, nghe nói họ đã có hẹn rồi.
 
 A明美あけみさん、結婚けっこんしてるんだって
B:うん、子供こども三人さんにんもいるんだ。
– Nghe nói chị Akemi đã lập gia đình rồi phải không?
– Ừ, có tới 3 đứa con rồi đấy.
 
 な、なんだってー!?
→ Này, mày nói gì hả?
 
 なにだって、もう一度言いちどいってみろ!
→ Mày nói gì. Ngon nói lại một nữa xem!
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
 ① 山田やまださんは パーティー に参加さんかしないんだってさ
→ Yamada nói là anh ấy sẽ không đến dự tiệc

② 明日あしたゆきだってさ
→ Nghe nói mai sẽ có tuyết rơi
Từ khóa: 

dattesa

nandatte

undatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm