→ Có tiếng Piano ở nhà bên cạnh.
→ Chiếc bánh pizza này có mùi kỳ lạ.
→ Có tiếng mèo kêu ở đâu đó.
→ Hoa này có mùi thơm nhỉ.
⑥ どこかで赤ん坊の泣く声がします。
→ Có tiếng em bé khóc ở đâu đó.
⑦ いいにおいがしますね。今日のご飯は何ですか。
→ Mùi thơm nhỉ. Cơm hôm nay là món gì vậy?
⑨ 隣の部屋で変な音がします。どうしたのでしょう。
→ Có tiếng kỳ lạ ở phòng bên cạnh. Có chuyện gì nhỉ.
⑩ このお菓子、紅茶の味がしますね。
→ Bánh này có vị của trà đen nhỉ.
⑪ 星を見ていると、なんだか夢のような感じがします。
→ Khi ngắm ngôi sao, có cảm giác như một giấc mơ.
→ Chiếc Piano này có âm thanh kỳ cục.
→ Tôi có cảm giác là ngày mai trời sẽ nắng.
→ Khi ăn vào là tôi có cảm giác buồn nôn.
⑮ 吐き気がするけど吐けないときはとても苦しいですよね。
→ Cảm giác lúc buồn nôn nhưng lại không nôn được thì thật là khó chịu nhỉ.