Cấu trúc
[Động từ thể thường] + かどうか、~
[Tính từ -i (thể thường)] + かどうか、~
[Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ] + かどうか、~
[Tính từ -i (thể thường)] + かどうか、~
[Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ] + かどうか、~
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Dùng để diễn tả ý “làm..hay không làm..”, hoặc “là…hay không là…”.
- ② Sử dụng trong câu nghi vấn lựa chọn, có thể được trả lời bằng “có hoặc không”.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① Câu hỏi: 山田さんが パーティー に来ますか。/ わかりません。
→ Anh Yamada có đến dự tiệc không?/ Tôi không biết.
Dạng gián tiếp: 山田さんが パーティー に来るかどうか わかりません。
→ Tôi không biết là liệu anh Yamada có đến dự tiệc hay không.
② Câu hỏi: この ケーキ はおいしいですか。/食べてみてください。
→ Bánh này có ngon không? / Ăn thử xem.
Dạng gián tiếp: この ケーキ は おいしいかどうか食べてみてください。
→ Ăn thử xem liệu cái bánh này có ngon không?
③ Câu hỏi:彼は元気ですか。/何年も会っていないので、わからない。
→ Anh ấy có khỏe không?/ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết nữa.
Dạng gián tiếp: 何年も彼に会っていないので、彼は元気かどうか わからない。
→ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết anh ấy có khỏe không nữa.
④ Câu hỏi: その話はほんとうですか。おしえてください。
→ Câu chuyện đó có thật không vậy? Hãy cho tôi biết đi.
Dạng gián tiếp: その話は ほんとうかどうか おしえてください。
→ Hãy cho tôi biết câu chuyện đó có phải sự thật hay không.
⑤ Câu hỏi: リン さんは先生と話しましたか。しっていますか。
→ Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa? Cậu có biết không?
Dạng gián tiếp: リン さんは先生と話したかどうか しっていますか。
→ Cậu có biết liệu Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa hay không?
Ví dụ khác:
→ Anh Yamada có đến dự tiệc không?/ Tôi không biết.
Dạng gián tiếp: 山田さんが パーティー に来るかどうか わかりません。
→ Tôi không biết là liệu anh Yamada có đến dự tiệc hay không.
② Câu hỏi: この ケーキ はおいしいですか。/食べてみてください。
→ Bánh này có ngon không? / Ăn thử xem.
Dạng gián tiếp: この ケーキ は おいしいかどうか食べてみてください。
→ Ăn thử xem liệu cái bánh này có ngon không?
③ Câu hỏi:彼は元気ですか。/何年も会っていないので、わからない。
→ Anh ấy có khỏe không?/ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết nữa.
Dạng gián tiếp: 何年も彼に会っていないので、彼は元気かどうか わからない。
→ Phải đến mấy năm tôi không gặp anh ấy nên tôi cũng không biết anh ấy có khỏe không nữa.
④ Câu hỏi: その話はほんとうですか。おしえてください。
→ Câu chuyện đó có thật không vậy? Hãy cho tôi biết đi.
Dạng gián tiếp: その話は ほんとうかどうか おしえてください。
→ Hãy cho tôi biết câu chuyện đó có phải sự thật hay không.
⑤ Câu hỏi: リン さんは先生と話しましたか。しっていますか。
→ Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa? Cậu có biết không?
Dạng gián tiếp: リン さんは先生と話したかどうか しっていますか。
→ Cậu có biết liệu Linh đã nói chuyện với cô giáo chưa hay không?
Ví dụ khác:
⑥ 彼女は来るかどうか知っていますか。
→ Cô ấy có đến hay không, anh có biết không?
⑦ 午後、晴れるかどうか知っていますか。
→ Trưa nay trời có nắng hay không, anh có biết không?
⑧ 今、銀行が開いているかどうか知っている?
→ Anh có biết, bây giờ ngân hàng còn mở cửa hay không?
⑨ 行けるかどうか、まだわかりません。
→ Tôi vẫn chưa biết là có thể đi được hay không nữa.
⑩ 転職するかどうか、まだ決まっていない。
→ Vẫn chưa quyết định là có chuyển việc hay không.
⑪ 来年、日本に行くかどうか、まだ決まっていません。
→ Vẫn chưa quyết định là sang năm có đi Nhật hay không.
⑫ それが本物の身分証明書かどうか怪しい。
→ Thật đáng ngờ, không biết cái đó là giấy CMND thật hay giả.
⑬ このカードがまだ使えるかどうか分かりません。
→ Tôi không biết là cái thẻ này còn sử dụng được hay không.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑭ お金持ちになれるかどうかは自分の努力次第です。
→ Việc có trở nên giàu có hay không là do sự nổ lực của bản thân.
⑮ その映画が面白いかどうか、見てみなければ分かりません。
→ Phải xem thử thì mới biết được là bộ phim đó hay hay không.
⑯ このようなアドバイスが適切かどうかわかりませんが、お役に立てれば幸いです。
→ Không biết một lời khuyên như thế này có thích hợp hay không, chỉ mong là sẽ giúp được gì cho anh.
⑰ 手術を受けるかどうかを決めなければなりません。
→ Phải quyết định xem có phẫu thuật hay không.
⑱ 寒いかどうか分からないから、もう一枚上着を持っていたほうがいいよ。
→ Vì không biết là có lạnh hay không, nên hãy mang theo thêm một chiếc áo khoác nữa thì hơn.
⑲ 看護師になることがいいかどうか分かりません。
→ Tôi không biết việc trở thành một y tá có tốt hay không nữa.
⑳ あの人のことが好きかどうか分からなくなってきた。
→ Tôi bắt đầu không biết là liệu mình có thích người đó hay không nữa.
→ Tôi bắt đầu không biết là liệu mình có thích người đó hay không nữa.
Tham Khảo : Câu hỏi có từ để hỏi: ~か