[Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật

bình luận Chia thể, JLPT N4, Ngữ pháp N4, (5/5)
Cấu trúc
 [Danh Từ] + が(thay cho を)+ Động từ thể khả năng
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Mẫu câu này diễn đạt khả năng làm việc gì đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① わたし漢字かんじめます。 
→ Tôi có thể đọc được chữ Kanji.

② あした学校がっこうられます。
→ Ngày mai tôi có thể đến trường.

③ あなたの アパート では、ペット がえますか? 
→ Căn hộ của bạn có thể nuôi thú cưng được không?

④ あのわたしの パソコン がこわれました、なおせますか? 
→ Này, Cái máy tính của tôi đã bị hỏng, có thể sửa được không?

⑤ なにかスポーツ ができますか? 
→ Bạn có thể chơi môn thể thao nào không?

⑥ おさけめますか? 
→ Bạn có thể uống rượu được không?

⑦ わたし漢字かんじけます。
→ Tôi có thể viết được kanji.

⑧ かれはさしみがべられます。
→ Anh ấy ăn được sashimi. (Sashimi: món hải sản sống của Nhật)

⑨ 英語えいごはなせません。
→ Tôi không nói được tiếng Anh.

⑩ あさ 1まで、勉強べんきょうできます。
→ Tôi có thể học đến 1h sáng.

⑪ 今日きょうの パーティー にられない。
→ Tôi không thể đến buổi tiệc hôm nay.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
パーティー にられますか ? 
Bạn có thể đến bữa tiệc không?

はい、けます。 
Vâng, tôi có thể đi đến
いいえ、けません。 
Không, tôi không thể đi đến

① 彼女かのじょ一生いっしょうあいせますか?
→ Bạn có thể yêu cô ấy cả đời không?

Hình thức sử dụng như này được gọi là cách nói lược bỏ 「ら」
Ta lược bỏ 「ら」 ở trong 「たべられる」「こられる」 → 「たべれる」、「これる」. 
* Tuy nhiên cách dùng này chưa được chính thức công nhận.

① わたしはさしみがべれます。 
→ Tôi có thể ăn Sashimi (Món cá sống).

② あした学校がっこうこれます。 
→ Ngày mai tôi có thể đến trường.
Từ khóa: 

su dung the kha nang rareru


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm