Cấu trúc
[Động từ thể thường (普通形)] + でしょう
[Tính từ -i] + でしょう
[Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な)
[Tính từ -i] + でしょう
[Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な)
Cách dùng / Ý nghĩa
- Xác nhận lại thông tin mình vừa đưa ra với người đối diện, hoặc tự hỏi bản thân mình.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① あしたは日曜日でしょう?
Mai là chủ nhật phải không nhỉ?
ほら、あそこにこんびにがあるでしょう?
A, đằng kia có cửa hàng tiện lợi phải không?
あなたが さっき いったでしょう?
Vừa rồi cậu đã nói gì phải không? ( さっき : ngay trước đó/vừa nãy)
このもんだいは かんたんでしょう?
Câu hỏi này dễ nhỉ?
あのひとは きれいでしょう?
Cô kia đẹp đấy nhỉ?
Mai là chủ nhật phải không nhỉ?
ほら、あそこにこんびにがあるでしょう?
A, đằng kia có cửa hàng tiện lợi phải không?
あなたが さっき いったでしょう?
Vừa rồi cậu đã nói gì phải không? ( さっき : ngay trước đó/vừa nãy)
このもんだいは かんたんでしょう?
Câu hỏi này dễ nhỉ?
あのひとは きれいでしょう?
Cô kia đẹp đấy nhỉ?