[Ngữ Pháp N5] ~ がすきです:Thích…

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, N5 Nâng Cao, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Cấu trúc
 N1   N2  がすきです。
 N1   N2  がすきではありません。
 N1 は  [Vる + の/こと]  が すきです。
Cách dùng / Ý nghĩa
  • Đi sau danh từ, được sử dụng để diễn tả thích một ai, cái gì đó hoặc thích làm việc gì đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 わたしはビールです。
i thích bia.
 
 木村きむらさんはおさけです。
Kimura thích rượu.
 
 わたしは彼女かのじょだいすです。
Tôi rất thích cô ấy.
 
 春子はるこさんははなです。
Haruko thích hoa.
 
 あなたはスポーツですか。
 はい、です。
– Cậu có thích thể thao không?
– Có, tôi thích.
 
 なにですか。
 スイカが好きです。
– Cậu thích gì?
– Tôi thích dưa hấu.
 
 彼女かのじょはタバコきじゃありません
– Cô ấy không thích thuốc lá.
 
 ぼく映画えいがことがです。
Tôi thích xem phim.
 
 ぼく映画えいがのがです。
Tôi thích xem phim.
 わたしはやまあるのがです。
Tôi thích đi dạo trên núi.
 
 花子はなこうたうたことがです。
Hanako thích hát.
 
 かれはサッカーをやるのがきじゃありません
Cậu ấy không thích chơi đá banh.
 
 あなたは料理をすることがですか。
 はい、だいすです。よくします。
– Chị có thích nấu ăn không?
– Có, tôi rất thích. Tôi rất thường nấu.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
NÂNG CAO
 わたしはかれきらです。
i ghét anh ta.
 
 木村きむらさんはタバコきらです。
Anh Kimura ghét thuốc lá.
 
 彼女かのじょはうそきらです。
Cô ấy ghét giả dối.
 
 ぼくかれのこときらいじゃありません
i không ghét anh ta.

※Hình thức “Ai đóのこと mang nghĩa là bản thân người đó và những gì thuộc về người đó.
 
 わたしはかれのことがあまりきじゃありません
i không thích anh ta lắm.
 
 わたしはこの料理りょうりあまりきじゃないです
i không thích món này lắm.
 
 ぼくはそのくに文化ぶんかあまりきじゃない
i không thích văn hóa của nước đó cho lắm.
Từ khóa: 

gakirai

gasuki

kirai


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm