[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái, biến đổi của sự vật, ....

[Ngữ pháp N3] Cách chia 「てしまう」thành 「ちゃう」


Cách chia ~てしまう → ~ちゃう ~でしまう → ~じゃう ~てしまった → ~ちゃった ~でしまった → ~じゃった ~てしましょう → ~ちゃおう Ví dụ してしまう / してしまった → しちゃう / しちゃた来きてしまう /来きてしまった → 来きちゃう / 来きちゃった帰かえってしまう /帰かえってしまった → 帰かえっちゃう / 帰かえっちゃた死しん

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N3 SHINKANZEN


Shinkanzen là bộ giáo trình học Ngữ pháp N3 khá nổi tiêng, Tiếng Nhật Đơn Giản  xin TỔNG HỢP NGỮ ....