[Ngữ Pháp N5] Thể phủ định của tính từ

bình luận JLPT N5, Tổng Hợp Ngữ pháp N5, (5/5)

Cách chia thể phủ định của tính từ (i) và tính từ (na) khác nhau.

Chúng ta hay cùng tìm hiểu cách chia ở thể phủ định của hai tính từ này ở thì hiện tại và quá khứ nhé.

I-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)

Tính từ (i) Dạng lịch sự
ちいさい ちさくありません
ちさくないです
おおきい おおきくありません
おおきくないです


※Bỏ (i) + くありません hoặc bỏ (i) + くないです
※ Chú ý: いい → よくありません

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

I-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)

Tính từ (i) Dạng ngắn
ちいさい ちさくない
おおきい おおきくない


※ Bỏ (i) + くない
※ Chú ýいい → よくない

I-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)

Tính từ (i) Dạng lịch sự
ちいさい ちさくありませんでした
ちいさくなかったです
おおきい おおきくありませんでした
おおきくなかったです


※Bỏ (i) + くありませんでした hoặc bỏ (i) + なかったです
※ Chú ý: いい → よくありませんでした hoặc よくなかったです

I-4. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)

Tính từ (i) Dạng ngắn
ちいさい ちさくなかった
おおきい おおきくなかった
ながい ながくなかった
みじかい みじかくなかった


※Bỏ (i) + くなかった
※ Chú ý: いいよくなかった

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

II-1. Thể phủ định ở hiện tại (dạng lịch sự)

Tính từ (na) Dạng lịch sự
しずか しずかではありません
しずかじゃありません
しずかじゃないです
にぎやか にぎやかではありません
にぎやかじゃありません
にぎやかじゃないです


※Bỏ (na) + ではありません/じゃありません

II-2. Thể phủ định ở hiện tại (dạng ngắn)

Tính từ (na) Dạng lịch sự
しずか しずかではない
しずかじゃない
にぎやか にぎやかではない
にぎやかじゃない


※Bỏ (na) + ではない/じゃない

II-3. Thể phủ định ở quá khứ (dạng lịch sự)

Tính từ (na) Dạng lịch sự
しずか しずかではありませんでした
しずかじゃありませんでした
しずかではなかったです
にぎやか にぎやかではありませんでした
にぎやかじゃありませんでした
にぎやかではなかったです


※Bỏ (na) + ではありませんでした/じゃありませんでした

II-4. Thể phủ định ở quá khứ (dạng ngắn)

Tính từ (na) Dạng lịch sự
しずか しずかではなかった
しずかじゃなかった
にぎやか にぎやかではなかった
にぎやかじゃなかった


※Bỏ (na) + ではなった/じゃなかった

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 このくつ値段ねだんたかくありません
Đôi giầy này giá không đắt.
 
 このくつ値段ねだんたかくないです。
Đôi giầy này giá không đắt.
 
 それはくないです。
Cái đó không tốt.
 
 この部屋へやきれいじゃありません
n phòng này không đẹp.
 
 この部屋へやきれいじゃないです。
n phòng này không đẹp.
 
 かれ親切しんせつではありませんでした
Anh ta đã không tử tế.
 
 そのまちしずじゃありませんでした。
Thị trấn đó đã không yên tĩnh.

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm