Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 24

bình luận Từ vựng N5, JLPT N5, Học từ vựng, (5/5)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
くれます     cho, tặng (tôi)
つれていきます 連れて行きます LIÊN HÀNH dẫn đi
つれてきます 連れて来ます LIÊN LAI dẫn đến
おくります
[ひとを~]
送ります
[人を~]
TỐNG
NHÂN
đưa đi, đưa đến, tiễn [một ai đó]
しょうかいします 紹介します THIỆU GIỚI giới thiệu
あんないします 案内します ÁN NỘI hướng dẫn, giới thiệu, dẫn đường
せつめいします 説明します THUYẾT MINH giải thích, trình bày
いれます
「コーヒーを~」
    pha [cà phê]
おじいさん/
おじいちゃん
    ông nội, ông ngoại, ông
おばあさん/
おばあちゃん
    bà nội, bà ngoại, bà
じゅんび 準備 CHUẨN BỊ chuẩn bị [~します:chuẩn bị]
いみ 意味 Ý VỊ ý nghĩa
[お]かし [お]菓子 QUẢ TỬ bánh kẹo
ぜんぶ 全部 TOÀN BỘ toàn bộ, tất cả
じぶんで 自分で TỰ PHÂN tự (mình)
会話(かいわ)
ほかに ngoài ra, bên cạnh đó
ワゴンしゃ xe ô tô kiểu wagon (có thùng đóng kín)
「お」弁当べんと cơm hộp
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
————————————————
はは Ngày của Mẹ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm