Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 25

bình luận Từ vựng N5, Học từ vựng, JLPT N5, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
かんがえます 考えます KHẢO nghĩ, suy nghĩ
つきます
「えきに」
着きます
「駅に」
TRƯỚC
DỊCH
đến [ga]
りゅうがくします 留学します LƯU HỌC du học
とります
[としを~]
取ります
[年を~]
THỦ
NIÊN
thêm [tuổi]
いなか  田舎 ĐIỀN XÁ quê, nông thôn
たいしかん 大使館 ĐẠI SỬ QUÁN] đại sứ quán
グループ     nhóm, đoàn
チャンス     cơ hội
おく  億 ỨC một trăm triệu
もし[~たら]     nếu [~ thì]
いくら[~ても]     cho dù, thế nào [~ đi nữa]
会話(かいわ)
転勤てんきん việc chuyển địa điểm làm việc
(~します:chuyển địa điểm làm việc)
こと việc , chuyện (~の こと: việc ~)
一杯飲いっぱいのみましょう chúng ta cùng uống nhé
[いろいろ]お世話せわになりました。 Anh/chị đã giúp tôi (nhiều).
頑張がんばります cố, cố gắng
どうぞお元気げんきで。 Chúc anh/chị mạnh khỏe.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
————————————————
ベトナム Việt Nam

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm