Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 26

bình luận Từ vụng N4, JLPT N4, Học từ vựng, (5/5)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
みます 見ます, 診ます KIẾN, CHẨN xem, khám bệnh
さがします 探します,捜します THÁM、SƯU tìm, tìm kiếm
おくれます
[じかんに~]
遅れます
[時間に~]
TRÌ
THỜI GIAN
chậm, muộn [giờ]
まにあいます
[じかんに~]
間に合います
[時間に~]
GIAN HỢP
THỜI GIAN
kịp [giờ]
やります     làm
さんかします
「パーティーに~」
参加します THAM GIA tham gia, dự [buổi tiệc]
もうしこみます 申し込みます THÂN, NHẬP đăng ký
つごうがいい 都合がいい ĐÔ HỢP có thời gian, thuận tiện
つごうがわるい 都合が悪い ĐÔ HỢP, ÁC không có thời gian, bận, không thuận tiện
きぶんがいい 気分がいい KHÍ PHÂN cảm thấy tốt, cảm thấy khỏe
きぶんがわるい 気分が悪い KHÍ PHÂN ÁC cảm thấy không tốt, cảm thấy mệt
しんぶんしゃ 新聞社 TÂN VĂN XÃ công ty phát hành báo, tòa soạn báo
じゅうどう 柔道 NHU ĐẠO judo
うんどうかい 運動会 VẬN ĐỘNG HỘI hội thi thể thao
ばしょ 場所 TRƯỜNG SỞ địa điểm
ボランティア     tình nguyện viên
~べん ~弁 BIỆN tiếng, giọng
こんど 今度 KIM ĐỘ lần tới
ずいぶん     khá, tương đối
ちょくせつ 直接 TRỰC TIẾP trực tiếp
いつでも     lúc nào cũng
どこでも     ở đâu cũng
だれでも     ai cũng
なんでも 何でも cái gì cũng
こんな~     ~ như thế này
そんな~     ~ như thế đó (gần người nghe)
あんな~     ~ như thế kia (xa cả người nói
và người nghe)
会話(かいわ)
かたづきます
[荷物にもつが~]
được dọn dẹp ngăn nắp, gọn gàng
[đồ đạc ~]
ごみ rác
します
[ごみを~]
đổ, để [rác]
えます「ごみが」 cháy được [rác ~]
げつすいきん thứ 2, thứ 4 , thứ 6
おきば nơi để
よこ bên cạnh
びん cái chai
かん cái lon, hộp kim loại
「お」 nướng nóng
ガス ga
~がいしゃ công ty ~
連絡れんらくします。 Liên lạc
こまったなあ。 làm thế nào đây! / căng quá nhỉ! / gay quá!
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
()(もの)
電子でんしメール Thư điện tử, Email
宇宙うちゅう vũ trụ
べつ khác
宇宙船うちゅうせん tàu vũ trụ
こわい  sợ
宇宙うちゅう飛行士ひこうし  nhà du hành vũ trụ
星出ほしで彰彦あきひこ nhà du hành vũ trụ người Nhật (1968- )

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm