Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 32

bình luận Học từ vựng, Từ vụng N4, JLPT N4, (5/5)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
うんどうします 運動します VẬN ĐỘNG vận động, tập thể thao
せいこうします 成功します THÀNH CÔNG thành công
しっぱいします
 [しけんに~]
失敗します
[試験に~]  
THẤT BẠI
THÍ NGHIỆM
thất bại, trượt [thi~]
ごうかくします
 [しけんに~] 
合格します
[試験に~]
HỢP CÁCH
THÍ NGHIỆM
đỗ [thi~]
もどります 戻ります LỆ quay lại, trở lại
やみます
 [あめが~]
[雨が~] tạnh, ngừng [mưa ~]
はれます 晴れます TÌNH nắng, quang đãng
くもります 曇ります ĐÀM có mây, mây mù
ふきます
「かぜが~」
吹きます
「風が~」
XUY
PHONG
thổi [gió~]
なおります
「びょうきが~」
「こしょうが~」
治ります、直ります
「病気が~」
「故障が~」
TRÌ, TRỰC
BỆNH KHÍ
CỐ CHƯỚNG
khỏi [cúm]
đã được sửa [chỗ hỏng]
つづきます
 [ねつが~]
続きます
[熱が~]
TỤC
NHIỆT
tiếp tục, tiếp diễn [sốt]
ひきます
 [かぜを~]
    bị [cảm]
ひやします 冷やします LÃNH làm lạnh
しんぱい「な」 心配「な」 TÂM PHỐI lo lắng
じゅうぶん[な] 十分[な] THẬP PHÂN đủ
おかしい     có vấn đề, không bình thường, buồn cười
うるさい     ồn ào, (âm thanh) to
やけど     bỏng (~をします:bị bỏng)
けが     vết thương (~をします:bị thương)
せき     ho (~がでます:bị ho)
インフルエンザ     cúm dịch
そら KHÔNG bầu trời
たいよう 太陽 THÁI DƯƠNG mặt trời
ほし TINH sao, ngôi sao
つき NGUYỆT trăng, mặt trăng
かぜ PHONG gió
ひがし ĐÔNG đông
にし 西 TÂY tây
みなみ NAM nam
きた BẮC bắc
すいどう 水道 THỦY ĐẠO nước máy
エンジン     động cơ
チーム     đội
こんや 今夜 KIM DẠ tối nay, đêm nay
ゆうがた 夕方 TỊCH PHƯƠNG chiều tối
まえ     trước
おそく 遅く TRÌ muộn, khuya
こんなに     như thế này
そんなに     như thế đó (về vấn đề có quan hệ với
người nghe)
あんなに     như thế kia (về vấn đề không có quan
hệ với người nói và người nghe)
もしかしたら     có thể, biết đâu là, có khả năng
それは いけませんね。     thế thì thật không tốt
会話(かいわ)
元気げんき khỏe, khỏe mạnh
dạ dày
ストレス Stress, căng thẳng tâm lý
無理むりをします làm quá sức, thị thường
ゆっくりします nghỉ ngơi, thư thái, dưỡng sức
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
()(もの)
星占ほしうらな bói sao
牡牛座おうしざ chòm sao Kim Ngưu
こまります rắc rối, khó xử, có vấn đề
たからくじ xổ số
たります[たからくじが~]  Trúng~ trúng [xổ số]
健康けんこう sức khỏe, khỏe mạnh, an khang
恋愛れんあい tình yêu
恋人こいびと người yêu
かね người giàu có, người nhiều tiền

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm