Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 35

bình luận Học từ vựng, Từ vụng N4, JLPT N4, (5/5)
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
さきます
[はなが~]
咲きます
[花が~]
TIẾU
HOA
nở [hoa ~]
かわります
[いろが~]
変わります
[色が~]
BIẾN
SẮC
thay đổi, đổi [màu]
こまります 困ります KHỐN rắc rối, khó xử, có vấn đề
つけます
[まるを~]
付けます
[丸を~]
PHÓ
HOÀN
vẽ, đánh dấu [tròn]
ひろいます 拾います THẬP nhặt, nhặt lên
かかります
「でんわが~」
「電話が~」 ĐIỆN THOẠI có điện thoại
らく「な」 楽「な」 LẠC thoải mái, nhàn hạ, dễ dàng
ただしい 正しい CHÍNH đúng, chính xác
めずらしい 珍しい TRÂN hiếm, hiếm có
かた PHƯƠNG vị, người (cách nói kính trọng của ひと)
むこう 向こう HƯỚNG bên kia, bên đấy, phía đằng kia
しま ĐẢO đảo, hòn đảo
むら THÔN làng
みなと CẢNG cảng, bến cảng
きんじょ 近所 CẬN SỞ hàng xóm, khu vực lân cận
おくじょう 屋上 ỐC THƯỢNG mái nhà, nóc nhà
かいがい 海外 HẢI NGOẠI nước ngoài hải ngoại
やまのぼり 山登り SƠN ĐĂNG leo núi
ハイキング     leo núi, đi bộ trên núi
きかい 機会 CƠ HỘI cơ hội
きょか 許可 HỨA KHẢ phép, giấy phép
まる HOÀN tròn, vòng tròn
そうさ 操作 thao tác Furigana (chữ Kana biểu thị cách đọc
của Hán tự)
せつび 設備 THIẾT BỊ thiết bị
レバー     cần, cần gạt
キー     phím
カーテン     cái rèm
ひも     sợi dây
すいはんき 炊飯器 XÚY PHẠN KHÍ nồi cơm điện
DIỆP cái lá
むかし TÍCH ngày xưa
もっと     hơn, nữa
これでわりましょう。   CHUNG Chúng ta dừng lại ở đây nhé.
箱根はこね   TƯƠNG CĂN một địa điểm nghỉ ngơi ở tỉnh Kanagawa
日光にっこう   NHẬT QUANG một địa điểm du lịch ở Tochigi
アフリカ     châu Phi (Africa)
マンガミュージアム     Bảo tàng truyện tranh quốc tế Kyoto
みんなの学校がっこう   HỌC HIỆU tên trường tiếng Nhật giả định
大黒だいこくずし   ĐẠI HẮC tên quán Sushi giả định
IMCパソコン教室きょうしつ   GIÁO THẤT tên trường đạo tạo chuyên môn máy
tính giả định
ははあじ   MẪU VỊ tiêu đề cuốn sách giả định
はる     hiệu làm đẹp giả định
佐藤さとう歯科しか   TÁ ĐẰNG
XỈ KHOA
phòng nha khoa giả định
毎日まいにちクッキング   MỖI NHẬT trường dạy nấu ăn giả định
会話(かいわ)
それなら nếu thế thì, vậy thì
夜行やこうバス (chuyến) xe buýt chạy đêm
さあ à, ờ
旅行社りょこうしゃ công ty du lịch
くわしい cụ thể, chi tiết
スキーじょう  địa điểm trượt tuyết, bãi trượt tuyết
草津くさつ  một địa điểm du lịch ở tỉnh Gunma
志賀しが高原こうげん một công viên quốc gia ở tỉnh Nagano
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
()(もの)
しゅ đỏ, màu đỏ
まじわります giao lưu với, quan hệ với
ことわざ ngạn ngữ, tục ngữ
関係かんけい quan hệ
なかよくします quan hệ tốt với, chơi thân với
必要ひつよう[な]  cần thiết

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm