Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 46

bình luận Học từ vựng, Từ vụng N4, JLPT N4, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
やきます 焼きます THIÊU nướng, rán
わたします 渡します ĐỘ đưa cho, giao cho
かえってきます 帰って来ます QUY LAI về, trở lại
でます
[バスが~]
出ます
[バスが~]
XUẤT xuất phát, chạy [xe buýt ~]
るす 留守 LƯU THỦ đi vắng
たくはいびん 宅配便 TRẠCH PHỐI TIỆN dịch vụ chuyển đồ đến nhà
げんいん 原因 NGUYÊN NHÂN nguyên nhân
ちゅうしゃ 注射 CHÚ XẠ tiêm
しょくよく 食欲 THỰC DỤC cảm giác muốn ăn, cảm giác ngon miệng
パンフレット     tờ rơi, tờ quảng cáo
ステレオ     stereo
こちら     đây, đằng này
~のところ ~の所 SỞ quanh ~, xung quanh ~
ちょうど     vừa đúng
たったいま たった今 KIM vừa mới rồi
いまいいでしょうか。 今いいでしょうか。 KIM Bây giờ tôi làm phiền anh có được không ạ?
会話(かいわ)
ガスサービスセンター     trung tâm dịch vụ ga
ガスレンジ     bếp ga
ぐあい 具合 CỤ HỢP trạng thái, tình hình
どちらさまでしょうか どちら様でしょうか。 DẠNG  Ai đấy ạ?
むかいます 向かいます HƯỚNG hướng đến, trên đường đến
おまたせしました お待たせしました ĐÃI Xin lỗi vì để anh/ Chị phải đợi
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!

()(もの)
ちしき 知識 TRI THỨC tri thức, kiến thức
ほうこ 宝庫 BẢO KHỐ kho báu
てに はいります
「じょうほう」
手に入ります
[情報が~]
THỦ NHẬP
TÌNH BÁO
lấy được, thu thập được [Thông tin]
システム     hệ thống
たとえば 例えば LỆ ví dụ, chẳng hạn
キーワード     từ khóa
いちぶぶん 一部分 NHẤT BỘ PHẬN một bộ phận
にゅうりょくします 入力します NHẬP LỰC nhập
びょう MIẾU giây
でます
「ほんが~」
でます
[本が~]
BẢN được xuất bản [quyển sách ~]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm