bán ra, đưa ra thị trường tiếng nhật là gì?


東京とうきょうで新型しんがたの車くるまが売うり出だされた。Loại mới của chiếc xe đã được bán ở Tokyo. 仏ほとけ政府せいふは国家予算こっかよさんの帳尻ちょうじりを合あわせるよう納税者のうぜいしゃに挑いどむオンラインゲーム を売うり出だした。Chính phủ Pháp đã đưa ra một trò chơi ....

sử dụng, bán tiếng nhật là gì?


当店とうてんではお酒さけを取とり扱あつかっておりません。tại cửa hàng của chúng tôi không bán rượu この機械きかいが取とり扱あつかいやすいcái máy này sử dụng rất dễ

cố hữu, vốn có tiếng nhật là gì?


これは日本固有にほんこゆうの鳥とりです。đây là hòn đảo vốn thuộc về nhật bản 羽はねは鳥とりに固有こゆうのものだ。Lông vũ là thứ vốn có của các loài chim. その問題もんだいはこの ....

phiên dịch, biên dịch tiếng nhật là gì?


彼かれの翻訳ほんやくは分わかりやすいですよ。Bản dịch của anh ấy dễ hiểu lắm 私わたしは翻訳者ほんやくしゃです。Tôi là phiên dịch viên. 翻訳ほんやくは決けっして容易よういではない。Phiên dịch tuyệt đối không phải là ....

kế tục, tiếp tục tiếng nhật là gì?


ものごとは根気こんきよく継続けいぞくすることが大切たいせつです。Tiếp tục mọi việc với nhiệt huyết là rất quan trọng 父ちちの仕事しごとを継続けいぞくする。Tôi kế tục công việc của bố. 討論とうろんを継続けいぞくすること を動議どうぎします。Chúng ....

Luận văn tiếng nhật là gì?


論文ろんぶんを仕上しあげないと卒業そつぎょうできませんよ。Nếu không hoàn thành luận văn thì không thể tốt nghiệp これ を テーマ にして、論文ろんぶんを書かいてください。Hãy lấy cái này làm chủ ....

đơn sơ, đơn giản, đơn điệu tiếng nhật là gì?


彼かれは単純たんじゅんな人ひとです。Anh ấy là 1 người đơn giản それは単純たんじゅんなやり方ほうですね。Đó là cách làm đơn giản nhỉ. この問題もんだいは単純たんじゅんすぎる。Vấn đề này quá đơn giản. ....

hi vọng, nguyện vọng tiếng nhật là gì?


彼かれは私わたしとの結婚けっこんを望のぞんでいます。Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi 大学だいがくに合格ごうかくすることに望のぞんでいる。Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học. ....

thích đáng, thích hợp, phù hợp tiếng nhật là gì?


彼かれは適切てきせつな言葉ことばで説明せつめいしてくれました。Anh ấy đã giải thích bằng những từ ngữ thích hợp 適切てきせつな答こたえを待まっています。Tôi đang đợi câu trả lời thích đáng. 君きみの答こたえは適切てきせつである。Câu ....

lớp, cấp tiếng nhật là gì?


彼かれは書道しょどう3級きゅうです。Anh ấy có trình độ thư đạo cấp 3  上級じょうきゅうな レストラン でご飯はんを食たべます。Tôi ăn cơm ở nhà hàng cao cấp 日本語能力にほんごのうりょく試験しけんは ....