cố hữu, vốn có tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

cố hữu, vốn có trong tiếng nhật là

固有こゆう

VÍ DỤ

これは日本固有にほんこゆうとりです。
đây là hòn đảo vốn thuộc về nhật bản

はねとり固有こゆうのものだ。
Lông vũ là thứ vốn có của các loài chim.

その問題もんだいはこの システム に固有こゆうのものだ。
Vấn đề đó vốn có trong hệ thống này.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ cố hữu, vốn có trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm