Doanh thu tiếng Nhật là gì? Nói Doanh thu bằng tiếng nhật

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)

Doanh thu trong tiếng nhật là

げ (売上うりあげ

VÍ DỤ
  • この会社かいしゃ昨年さくねんの 2ばいね。
    Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ

  • 今月こんげつ売上うりあの レポート はどれですか。
    Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào?

  • この製品せいひん売上うりあげは、先月せんげつで10%増加ぞうかしました。
    Doanh số bán hàng của sản phẩm này đã tăng 10% so với tháng trước.

  • 会社かいしゃ売上うりあげ目標もくひょうは、年間ねんかんで500まんえんです。
    Mục tiêu doanh thu của công ty là 5 triệu yên trong năm.

  • この店舗てんぽ売上うりあげは、地域ちいき最ももっとも高いたかい部類ぶるい属しぞくしています。
    Doanh số bán hàng của cửa hàng này thuộc loại cao nhất trong khu vực.

  • その会社かいしゃは、売上うりあげの3わり以上いじょう海外かいがい市場しじょうから得てえています。
    Công ty đó thu được hơn 30% doanh thu từ thị trường nước ngoài.

  • この業界ぎょうかいでは、売上うりあげランキング上位じょうい10しゃ比較ひかくして分析ぶんせきするのが一般いっぱんてきです。
    Trong ngành này, phân tích so sánh 10 công ty đứng đầu trong bảng xếp hạng doanh số bán hàng là phổ biến.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ Doanh thu trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm